Search

TT

Mã ngành

Tên ngành, chương trình đào tạo

Tổ hợp
xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm thi THPT
(Thang điểm 30)

Điểm tiếng Anh

thi THPT

Tổ hợp
xét học bạ THPT

Điểm trúng tuyển
Học bạ THPT
(thang điểm 40)

Điểm tiếng Anh

học bạ

Điểm trúng tuyển
điểm thi ĐGNL TP.HCM
(thang điểm 1200)

Điểm tiếng Anh

ĐGNL

I

Chương trình đặc biệt

 

 

 

 

 

1

7540105MP

Công nghệ chế biến thuỷ sản
(Chương trình Minh Phú - NTU)

A01; B00; D01; D07

16,5

 

TO; VL; HH; SH

24

 

550

 

2   

7620301MP

Nuôi trồng thuỷ sản
(Chương trình Minh Phú - NTU)

A01; B00; D01; D07

16,5

 

TO; VL; HH; SH

24

 

550

 

3   

7340101A

Quản trị kinh doanh
(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

20,5

6

TA; LS; ĐL; GDCD

28

6

675

120

4  

7340301PHE

Kế toán
(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

20,0

5,5

TA; LS; ĐL; GDCD

28

6

650

110

5    

7480201PHE

Công nghệ thông tin
(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D90

20,0

5,5

TO; VL; TH; CN

28

6

650

100

6     

7810201PHE

Quản trị khách sạn
(Chương trình song ngữ Anh-Việt)

A01; D01; D07; D96

22,0

6

TA; LS; ĐL; GDCD

27

6

650

120

7    

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

D01, D03, D96, D97

17,0

 

TA; LS; ĐL; TP

25

 

550

 

II

Chương trình chuẩn

 

 

 

 

 

8  

7620303

Khoa học thủy sản
(02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

A00; A01; B00; D07

16,0

 

TO; VL; HH; SH

22

 

500

 

9     

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

16,0

 

TO; VL; HH; SH

22

 

500

 

10    

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A01; B00; D01; D07

16,0

 

TO; VL; HH; SH

22

 

500

 

11   

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D08

16,0

 

TO; VL; HH; SH

24

 

550

 

12     

7520320

Kỹ thuật môi trường
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

A00; A01; B00; D08

16,0

 

TO; VL; HH; SH

22

 

500

 

13   

7520103

Kỹ thuật cơ khí
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

A00; A01; C01; D07

17,0

 

TO; VL; HH; CN

23

 

550

 

14    

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

16,0

 

TO; VL; HH; CN

22

 

500

 

15    

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

16,5

 

TO; VL; HH; CN

22

 

500

 

16   

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00; A01; C01; D07

16,0

 

TO; VL; HH; CN

22

 

500

 

17 

7840106

Khoa học hàng hải
(02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

A01; D01; D07; D90

20,5

 

TO; VL; HH; CN

28

 

600

 

18 

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; C01; D07

16,0

 

TO; VL; HH; CN

22

 

500

 

19 

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D07

16,0

 

TO; VL; HH; CN

24

 

500

 

20 

7520130

Kỹ thuật ô tô

A01; D01; D07; D90

20,0

 

TO; VL; HH; CN

27

 

600

 

21 

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

A01; D01; D07; D90

18,0

 

TO; VL; HH; CN

23

 

550

 

22

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A01; D01; D07; D90

16,0

 

TO; VL; HH; CN

23

 

550

 

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng
(02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

A01; D01; D07; D90

17,0

 

TO; VL; HH; CN

23

 

550

 

24 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A01; D01; D07; D90

16,0

 

TO; VL; HH; CN

22

 

550

 

25

7520301

Kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

16,0

 

TO; VL; HH; CN

22

 

500

 

26

7540101

Công nghệ thực phẩm
(02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

A01; D01; D07; D90

17,0

 

TO; VL; HH; SH

24

 

550

 

27

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản
(02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

A01; B00; D01; D07

16,0

 

TO; VL; HH; SH

22

 

500

 

28

7480201

Công nghệ thông tin
(03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A01; D01; D07; D90

21,0

4,5

TO; VL; TH; CN

28

5,5

650

100

29

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A01; D01; D07; D96

18,0

 

TO; VL; TH; CN

25

 

600

 

30

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D14; D15; D96

21,0

5,0

TA; LS; ĐL; GDCD

27

5,5

600

110

31

7810201

Quản trị khách sạn

D01; D14; D15; D96

22,0

5,0

TA; LS; ĐL; GDCD

27

5,5

600

110

32

7340101

Quản trị kinh doanh

D01; D14; D15; D96

20,5

5,0

TA; LS; ĐL; GDCD

28

6

675

120

33

7340115

Marketing

D01; D14; D15; D96

23,0

5,0

TA; LS; ĐL; GDCD

30

6

675

120

34

7340121

Kinh doanh thương mại

D01; D14; D15; D96

23,0

5,0

TA; LS; ĐL; GDCD

27

5,5

650

110

35

7340201

Tài chính - Ngân hàng
(02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

D01; D14; D15; D96

20,5

4,5

TA; LS; ĐL; GDCD

27

5,5

650

110

36 

7340301

Kế toán
(02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

D01; D14; D15; D96

21,0

4,5

TA; LS; ĐL; GDCD

28

5,5

650

110

37

7380101

Luật
(02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

D01; D14; D15; D96

19,0

 

TA; LS; ĐL; GDCD

28

 

600

 

38 

7220201

Ngôn ngữ Anh
(04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

D01; D14; D15; D96

23,0

6,5

TA; LS; ĐL; GDCD

30

7

650

130

39

7310101

Kinh tế
(02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

D01; D14; D15; D96

18,0

 

TA; LS; ĐL; GDCD

26

 

600

 

40 

7310105

Kinh tế phát triển

D01; D14; D15; D96

20,0

 

TA; LS; ĐL; GDCD

26

 

600

 

  • Ngày cập nhật: 12/09/2023
  • Ngày đăng: 12/09/2023
In nội dung

Điểm chuẩn trúng tuyển và điều kiện tiếng Anh theo các ngành và chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm điều kiện tiếng Anh 

(PT Điểm thi THPT và Điểm xét TN)

Phương thức điểm thi THPT 2022

(Thang điểm 30)

Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10)

Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200)

I

Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao

 

 

 

 

1         

7340101 A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

20.0

7.4

725

6.0

2         

7340301 PHE

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

18.0

7.0

725

5.5

3         

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

19.0

7.0

725

5.5

4         

7810201 PHE

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

19.0

7.0

725

6.0

II

Chương trình chuẩn/đại trà

 

 

 

 

5         

7620304

Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản)

15.5

5.7

600

 

6         

7620305

Quản lý thuỷ sản

16.0

6.0

650

 

7         

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)

15.5

5.7

650

 

8         

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)

15.5

5.7

600

 

9         

7540101

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

16.0

6.0

650

4.0

10    

7520301

Kỹ thuật hoá học

15.5

5.7

600

 

11    

7420201

Công nghệ sinh học

15.5

5.7

600

 

12    

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)

15.5

5.7

600

 

13    

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)

15.5

5.7

650

 

14    

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15.5

5.7

600

 

15    

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

15.5

5.7

600

 

16    

7520115

Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

15.5

5.7

600

 

17    

7840106

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)

17.0

6.3

650

 

18    

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

15.5

5.7

600

 

19    

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

16.0

6.0

600

 

20    

7520130

Kỹ thuật ô tô

18.0

6.6

700

4.0

21    

7520201

Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa )

15.5

5.7

650

 

22    

7580201

Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

15.5

5.7

650

 

23    

7480201

Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)

18.0

6.6

725

4.5

24    

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

17.0

6.3

650

4.5

25    

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

16.0

6.0

650

 

26    

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18.0

6.6

700

5.0

27    

7810201

Quản trị khách sạn

18.0

6.6

700

5.0

28    

7340101

Quản trị kinh doanh

20.0

7.4

725

5.0

29    

7340115

Marketing

20.0

7.4

725

5.0

30    

7340121

Kinh doanh thương mại

19.0

7.0

700

5.0

31    

7340201

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính)

18.0

6.6

700

4.5

32    

7340301

Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán)

18.0

6.6

700

4.5

33    

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

19.0

7.0

725

4.5

34    

7220201

Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung)

21.0

7.7

725

6.5

35    

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)

17.0

6.3

650

4.5

36    

7310105

Kinh tế phát triển

18.0

6.6

700

 

Tổng 60 ngành/chuyên ngành/chương trình đào tạo

 

 

 

18

Ghi chú:

  • Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Điểm chuẩn áp dụng như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển (Phương thức Điểm thi THPT) cho mỗi ngành, chương trình đào tạo.
  • Ngày cập nhật: 15/03/2023
  • Ngày đăng: 09/02/2023
In nội dung

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển  Điểm thi THPT 2021 Điểm xét TN THPT 2021 Điểm ĐGNL 2021 Điểm sàn Tiếng Anh
I CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 30 A01; D01; D07; D96 23 7 700 5.5
2 7340301PHE Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 30 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5.5
3 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 30 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5.5
4 7810201PHE Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) 60 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5.5
II CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
5 7620304 Khai thác thuỷ sản (chuyên ngành: Khai thác hàng hải thủy sản) 50 A00; A01; B00; D07 15 5.7 600  
6 7620305 Quản lý thuỷ sản 50 A00; A01; B00; D07 16 6 650  
7 7620303 Khoa học thủy sản (dự kiến mở) 50 A00; A01; B00; D07        
8 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 160 A01; B00; D01; D96 16 6 650  
9 7420201 Công nghệ sinh học 60 A00; A01; B00; D07 16 5.7 600  
10 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành: Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) 50 A00; A01; B00; D07 16 5.7 600  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo số) 80 A00; A01; C01; D07 16 6 650  
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy 50 A00; A01; C01; D07 15 5.7 600  
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 A00; A01; C01; D07 16 5.7 600  
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 80 A00; A01; C01; D07 15.5 5.7 600  
15 7840106 Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 80 A00; A01; C01; D07 18 6 650  
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 50 A00; A01; C01; D07 16 5.7 600  
17 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 80 A00; A01; C01; D07 16 5.8 600  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 180 A00; A01; C01; D07 20 6.7 700  
19 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) 100 A00; A01; C01; D07 16 6 650  
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến mở) 50 A00; A01; C01; D07        
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng) 180 A00; A01; C01; D07 16 6 650  
22 7520301 Kỹ thuật hoá học 50 A00; A01; B00; D07 15 5.7 600  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 180 A00; A01; B00; D07 16 6 650  
24 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 50 A00; A01; B00; D07 15 5.7 600  
25 7480201 Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) 220 A01; D01; D07; D96 19 6.5 700 5
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 50 A01; D01; D07; D96 17 6.3 650  
27 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 30 D03; D97 18 6.5 650  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 140 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5
29 7810201 Quản trị khách sạn 150 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5
30 7340101 Quản trị kinh doanh 150 A01; D01; D07; D96 23 7.2 720 5
31 7340115 Marketing 110 A01; D01; D07; D96 23 7.2 720 5
32 7340121 Kinh doanh thương mại 110 A01; D01; D07; D96 22 7 700 5
33 7340201 Tài chính - ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 150 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5
34 7340301 Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) 150 A01; D01; D07; D96 20 7 700 5
35 7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 120 C00; D01; D07; D96 21 6.8 700  
36 7220201 Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 200 A01; D01; D14; D15 24 7.4 740 6.5
37 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) 100 A01; D01; D07; D96 18 6.1 650  
38 7310105 Kinh tế phát triển 60 A01; D01; D07; D96 20 6.7 700  
  Tổng số 35 ngành
(53 chuyên ngành/chương trình đào tạo)
3600          

 

  • Ngày cập nhật: 21/03/2022
  • Ngày đăng: 21/03/2022
In nội dung

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm sàn tiếng Anh

Điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức

Điểm XÉT TỐT NGHIỆP (Thang điểm 10)

Điểm Đánh giá năng lực (Thang điểm 1200)

Điểm THI THPT – theo tổ hợp xét tuyển (Thang điểm 30)

I

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

 

 

 

 

1

7340101A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

6.0

7.0

700

21.0

2

7810201PHE

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

6.0

7.0

700

22.0

3

7340301PHE

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

5.0

7.0

700

21.0

4

7480201PHE

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

5.0

7.0

700

18.0

II

Chương trình chuẩn

 

 

 

 

1

7620304

Khai thác thuỷ sản

 

5.7

600

15.0

2

7620305

Quản lý thuỷ sản

 

5.7

600

16.0

3

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

 

5.7

600

15.0

4

7420201

Công nghệ sinh học

 

5.7

600

15.0

5

7520320

Kỹ thuật môi trường

 

5.7

600

15.0

6

7520103

Kỹ thuật cơ khí

 

5.9

650

15.5

7

7510202

Công nghệ chế tạo máy

 

5.7

600

15.0

8

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

 

5.7

600

15.0

9

7520115

Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

 

5.7

600

15.0

10

7520130

Kỹ thuật ô tô

 

6.5

700

20.0

11

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

5.7

600

15.0

12

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

 

5.8

600

15.5

13

7840106

Khoa học hàng hải

 

5.7

600

15.0

14

7540101

Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

 

6.0

650

16.5

15

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

 

5.7

600

15.0

16

7520301

Kỹ thuật hoá học

 

5.7

600

15.0

17

7510301

Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử)

 

5.9

600

16.0

18

7580201

Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

 

6.0

650

16.0

19

7480201

Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

4.0

6.3

700

19.0

20

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

 

6.0

600

17.0

21

7810201

Quản trị khách sạn

5.0

7.3

700

22.0

22

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

5.0

7.2

700

21.0

23

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

 

6.5

650

18.0

24

7340101

Quản trị kinh doanh

4.0

7.2

700

21.5

25

7340115

Marketing

 

7.2

700

21.0

26

7340121

Kinh doanh thương mại

4.0

6.5

700

21.0

27

7310101

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

 

6.1

700

17.0

28

7310105

Kinh tế phát triển

 

6.3

700

19.0

29

7340301

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

 

7.0

700

21.5

30

7340201

Tài chính - ngân hàng

 

6.8

700

20.5

31

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

 

6.5

700

19.0

32

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

6.0

7.3

700

23.5

 

  • Ngày cập nhật: 09/06/2021
  • Ngày đăng: 09/06/2021
In nội dung

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 21 NN >= 6
2 7310101A Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) A00, A01 , D01, D96 17  
3 7310101B Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) A00. A01, D01, D07 15  
4 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 15.5  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 20  
6 7340101A Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) A01, D01, D07, D96 20 NN >= 6
7 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 18.5  
8 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 17  
9 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 17  
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 17.5  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 15  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00 15  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 17  
14 7480201PHE Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) A01, D01, D07, D96 17 NN >= 5
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D07 15.5  
16 7520103A Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) A00, A01, C01, D07 15  
17 7520103B Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) A00, A01, C01, D07 15  
18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D07 15  
19 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D07 15  
20 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01, C01, D07 15  
21 7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D07 16.5  
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 15  
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 15  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 15.5  
25 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 15  
26 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15  
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01,C01,D07 15  
28 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15  
29 7620304 Khai thác thuỷ sản A00, A01, B00, D07 15  
30 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D07 15  
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 21  
32 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) D03, D97 16  
33 7810103PHE Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) A01, D01, D07, D96 21 NN >=6
34 7840106 Khoa học hàng hải A00, A01, C01, D07 15  

 

  • Ngày cập nhật: 09/06/2021
  • Ngày đăng: 09/06/2021
In nội dung

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển học bạ đợt 1

  1.  

7220201

Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh)

D01; A01; D14; D15

25,00

  1.  

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

25,00

  1.  

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

A00; A01; D01; D07

25,00

  1.  

7340301

Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

A00; A01; D01; D07

24,00

  1.  

7340201

Tài chính - ngân hàng

A00; A01; D01; D07

24,00

  1.  

7340121

Kinh doanh thương mại

A00; A01; D01; D07

24,00

  1.  

7340115

Marketing

A00; A01; D01; D07

24,00

  1.  

7310101A

Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

A00; A01; D01; D96

24,00

  1.  

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00; A01; C01; D07

24,00

  1.  

7480201

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A00; A01; D01; D07

24,00

  1.  

7540101

Công nghệ thực phẩm

(2 Chuyên ngành: Công nghệ thực  phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

A00; A01; B00; D07

24,00

  1.  

7340101P

Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

A00; A01; D03; D97

21,00

  1.  

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

A00; A01; D01; D07

21,00

  1.  

7310101B

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

A00; A01; D01; D07

21,00

  1.  

7310105

Kinh tế phát triển

A00; A01; D01; D07

21,00

  1.  

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D07

21,00

  1.  

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; C01; D07

21,00

  1.  

7520115

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

A00; A01; C01; D07

21,00

  1.  

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; C01; D07

21,00

  1.  

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

21,00

  1.  

7520103A

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

A00; A01; C01; D07

21,00

  1.  

7520103B

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

A00; A01; C01; D07

21,00

  1.  

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D07

21,00

  1.  

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

A00; A01; C01; D07

21,00

  1.  

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D07

21,00

  1.  

7840106

Khoa học hàng hải

A00; A01; C01; D07

18,00

  1.  

7620304

Khai thác thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

  1.  

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

  1.  

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

(2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

A01; B00; D01; D96

18,00

  1.  

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

18,00

  1.  

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

A00; A01; B00; D07

18,00

  1.  

7520301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

18,00

  1.  

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00;  D07

18,00

 

  • Ngày cập nhật: 09/06/2021
  • Ngày đăng: 09/06/2021
In nội dung

Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2017

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

- Kế toán: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

250

310

17,25

- Tài chính - Ngân hàng: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

 

100

130

17,00

- Kinh doanh thương mại: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

80

111

17,75

-Marketing: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

80

97

17,75

- Quản trị kinh doanh: Tổ hợp A00; A01; D01; D97

170

220

18,50

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Tổ hợp A00; A01; D01; D97

270

381

19,75

- Ngôn ngữ Anh: Tổ hợp A01; D01; D14; D15

140

192

21,50

- Quản lý thủy sản: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

70

55

15,50

- Nuôi trồng thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

180

91

15,50

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

120

93

16,00

- Công nghệ chế tạo máy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

70

30

15,50

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

70

114

16,00

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

70

42

15,50

- Công nghệ kỹ thuật nhiệt: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

80

48

15,50

- Công nghệ kỹ thuật ô tô: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

150

212

17,00

- Kỹ thuật tàu thủy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

70

31

16,00

- Khoa học hàng hải: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

40

21

15,50

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Tổ hợp A00; A01; C01; D90

70

81

16,00

- Công nghệ thông tin: Tổ hợp A00; A01; C01; D01

120

209

17,5

- Hệ thống thông tin quản lý: Tổ hợp A00; A01; C01; D01

60

41

15,50

- Công nghệ thực phẩm: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

200

215

16,00

- Công nghệ chế biến thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

80

46

16,00

- Công nghệ sau thu hoạch: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

70

8

15,50

- Công nghệ kỹ thuật hóa học: Tổ hợp A00; B00; C02; D07

70

39

15,50

- Công nghệ kỹ thuật môi trường: Tổ hợp A00; A01; A02; B00

120

16

15,50

- Công nghệ sinh học: Tổ hợp A00; A02; B00; D08

60

46

16,0

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh

3.000

 

 

  • Ngày cập nhật: 09/06/2021
  • Ngày đăng: 09/06/2021
In nội dung

Ngành/Tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

- Kế toán: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

200

174

17,0

- Tài chính - Ngân hàng: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

 

120

63

16,0

- Kinh doanh thương mại: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

150

109

16,0

-Marketing: Tổ hợp A00; A01; D01; D96

80

72

16,0

- Quản trị kinh doanh: Tổ hợp A00; A01; D01; D97

150

114

17,0

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Tổ hợp A00; A01; D01; D97

160

139

18,5

- Ngôn ngữ Anh: Tổ hợp A01; D01; D14; D15

140

150

17,5

- Quản lý thủy sản:Tổ hợp A00; A01; C01; D07

50

50

15,0

- Nuôi trồng thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

160

91

15,0

- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

70

104

16,0

- Công nghệ chế tạo máy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

50

43

15,0

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

160

130

15,0

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

70

60

16,0

- Công nghệ kỹ thuật nhiệt: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

30

48

15,0

- Công nghệ kỹ thuật ô tô: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

170

172

17,5

- Kỹ thuật tàu thủy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

60

46

15,0

- Khoa học hàng hải: Tổ hợp A00; A01; C01; D07

50

10

15,0

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Tổ hợp A00; A01; C01; D90

120

90

15,0

- Công nghệ thông tin: Tổ hợp A00; A01; C01; D01

140

125

16,5

- Hệ thống thông tin quản lý: Tổ hợp A00; A01; C01; D01

60

29

15,0

- Công nghệ thực phẩm: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

200

173

17,0

- Công nghệ chế biến thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

70

45

15,0

- Công nghệ sau thu hoạch: Tổ hợp A00; A01; B00; D07

70

20

15,0

- Công nghệ kỹ thuật hóa học: Tổ hợp A00; B00; C02; D07

60

33

15,0

- Công nghệ kỹ thuật môi trường: Tổ hợp A00; A01; A02; B00

120

38

16,0

- Công nghệ sinh học: Tổ hợp A00; A02; B00; D08

100

49

16,0

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh

2.900

 

 

  • Ngày cập nhật: 09/06/2021
  • Ngày đăng: 09/06/2021
In nội dung