en-USvi-VN
Đăng nhập
  • NTU
  • Email
  • E-Learning
  • Tra cứu văn bằng
Trang tuyển sinh Đại học Cao đẳng trường Đại học Nha Trang, Thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2018
  • Search
  • Cán bộ

    Giảng viên

    Sinh viên

    Cựu sinh viên

  • Trang chủ
  • Đề án tuyển sinh
    • Quay lại
      • Quay lại
      • Giới thiệu trường
      • Quy mô đào tạo
      • Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
      • Danh sách giảng viên cơ hữu
      • Điều kiện đảm bảo chất lượng
      • Tài chính
      • Thông tin tuyển sinh 2 năm gần nhất
      • Phương thức, đối tượng, phạm vi TS
      • Ngành nghề và chỉ tiêu
      • Tổ chức tuyển sinh
      • Chính sách ưu tiên
      • Học phí
      • Cơ hội nghề nghiệp
      • Phiếu xét tuyển
      • Hỗ trợ thi THPT Quốc gia
        • Quay lại
        • Văn bản
        • Đề thi thử
        • Góc kỹ năng
      • Tuyển sinh liên thông, bằng 2
  • Ngành đào tạo
    • Quay lại
      • Quay lại
      • Ngành nghề và Chỉ tiêu tuyển sinh
  • Điểm chuẩn các năm
  • Kết quả
  • Tư vấn
  • Phiếu xét tuyển
  • Nhập học
  • Câu hỏi thường gặp
    Trang chủ / Ngành đào tạo
    Search

    Ngành nghề đào tạo và Chỉ tiêu

    TUYỂN SINH ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG NĂM 2019

    TT

    Mã ngành

    Tên ngành

    Chỉ tiêu

    Tổ hợp xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT

    I

    TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

    3.500

     

    1

    7810103PHE

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn)

    (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)

    30

    A01; D01; D07; D96

    2

    7480201PHE

    Công nghệ thông tin

    (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)

    30

    A01; D01; D07; D96

    3

    7340101A

    Quản trị kinh doanh 

    (chương trình song ngữ Anh-Việt)

    30

    A01; D01; D07; D96

    4

    7810103P

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)

    40

    D03; D97

    5

    7220201

    Ngôn ngữ Anh

    (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)

    200

    D01; A01; D14; D15

    6

    7810103

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    180

    A00; A01; D01; D07

    7

    7340101

    Quản trị kinh doanh

    200

    A00; A01; D01; D07

    8

    7340301

    Kế toán

    (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

    200

    A00; A01; D01; D07

    9

    7340201

    Tài chính - Ngân hàng

    120

    A00; A01; D01; D07

    10

    7340121

    Kinh doanh thương mại

    120

    A00; A01; D01; D07

    11

    7340115

    Marketing

    120

    A00; A01; D01; D07

    12

    7310105

    Kinh tế phát triển

    60

    A00; A01; D01; D07

    13

    7310101A

    Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)

    50

    A00; A01; D01; D96

    14

    7310101B

    Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

    40

    A00; A01; D01; D07

    15

    7480201

    Công nghệ thông tin

    (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

    200

    A00; A01; D01; D07

    16

    7340405

    Hệ thống thông tin quản lý

    60

    A00; A01; D01; D07

    17

    7510301

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    120

    A00; A01; C01; D07

    18

    7520115

    Kỹ thuật nhiệt

    (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

    80

    A00; A01; C01; D07

    19

    7520114

    Kỹ thuật cơ điện tử

    50

    A00; A01; C01; D07

    20

    7520103A

    Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí

    (02 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy)

    150

    A00; A01; C01; D07

    21

    7580201

    Kỹ thuật xây dựng

    (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

    120

    A00; A01; C01; D07

    22

    7520130

    Kỹ thuật ô tô

    150

    A00; A01; C01; D07

    23

    7520122

    Kỹ thuật tàu thủy

    60

    A00; A01; C01; D07

    24

    7840106

    Khoa học hàng hải

    60

    A00; A01; C01; D07

    25

    7620304

    Khai thác thuỷ sản

    30

    A00; A01; B00; D07

    26

    7620305

    Quản lý thuỷ sản

    50

    A00; A01; B00; D07

    27

    7620301

    Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản

    (2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

    150

    A00; A01; B00; D07

    28

    7540101

    Công nghệ thực phẩm

    (2 chuyên ngành: Công nghệ thực  phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

    180

    A00; A01; B00; D07

    29

    7540105

    Công nghệ chế biến thuỷ sản

    50

    A00; A01; B00; D07

    30

    7540104

    Công nghệ sau thu hoạch

    40

    A00; A01; B00; D07

    31

    7520301

    Công nghệ kỹ thuật hoá học

    60

    A00; A01; B00; D07

    32

    7420201

    Công nghệ sinh học

    60

    A00; A01; B00; D07

    33

    7520320

    Kỹ thuật môi trường

    40

    A00; A01; B00; D07

     

    Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2019

     

     

    34

    7380101

    Luật

    50

    A00; A01; D01; D96

    35

    7520116

    Kỹ thuật cơ khí động lực

    50

    A00; A01; C01; D07

    36

    7620303

    Khoa học thủy sản

    50

    A00; A01; B00; D07

    37

    7810201

    Quản trị khách sạn

    220

    A00; A01; D01; D07

    II

    TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

    1.000

     

    1

    6220206

    Tiếng Anh du lịch

    80

     

    2

    6340404

    Quản trị kinh doanh

    120

     

    3

    6810101

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    100

     

    4

    6810201

    Quản trị khách sạn

    160

     

    5

    6340101

    Kinh doanh thương mại

    80

     

    6

    6340301

    Kế toán

    100

     

    7

    6480201

    Công nghệ thông tin

    100

     

    8

    6510202

    Công nghệ kỹ thuật ô tô

    60

     

    9

    6510211

    Công nghệ kỹ thuật nhiệt

    50

     

    10

    6510303

    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    50

     

    11

    6510213

    Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

    40

     

    12

    6540103

    Công nghệ thực phẩm

    60

     

    Lưu ý:

    • Tổ hợp xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT năm 2019 như Bảng 2.

    Bảng2: Tổ hợp xét tuyển năm 2019

     

    TT

    Tổ hợp xét tuyển

    TT

    Tổ hợp xét tuyển

    1

    A00: Toán, Vật lý, Hóa học

    7

    D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

    2

    A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

    8

    D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

    3

    B00: Toán, Hóa học, Sinh học

    9

    D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

    4

    C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

    10

    D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

    5

    D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

    11

    D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

    6

    D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

     

     

     

     

    • Nhà trường có điểm sàn môn tiếng Anh đối với các ngành sau đây:

    TT

    Trình độ đào tạo và ngành xét tuyển

     

    Đại học

    1

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn)

    (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)

    2

    Công nghệ thông tin

    (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)

    3

    Quản trị kinh doanh 

    (chương trình song ngữ Anh-Việt)

    4

    Ngôn ngữ Anh

    (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)

     

    Cao đẳng

    1

    Tiếng Anh du lịch

     

    Text/HTML

     

    Tư vấn Tuyển sinh

      0258-3831148

      0258-3831145

      0258-2245579

     tuyensinh@ntu.edu.vn

    Form_LienHe1

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

    02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa

    • 02583 831 149 02583 831 147
    • tuyensinh@ntu.edu.vn tuyensinh.ntu.edu.vn
    Copyright 2021 NTU
    Điều khoản sử dụng | Cam kết bảo mật