Ngành nghề đào tạo và Chỉ tiêu
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG NĂM 2019
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT
|
I
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
3.500
|
|
1
|
7810103PHE
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn)
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
|
30
|
A01; D01; D07; D96
|
2
|
7480201PHE
|
Công nghệ thông tin
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
|
30
|
A01; D01; D07; D96
|
3
|
7340101A
|
Quản trị kinh doanh
(chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
30
|
A01; D01; D07; D96
|
4
|
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
40
|
D03; D97
|
5
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)
|
200
|
D01; A01; D14; D15
|
6
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
180
|
A00; A01; D01; D07
|
7
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
200
|
A00; A01; D01; D07
|
8
|
7340301
|
Kế toán
(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
200
|
A00; A01; D01; D07
|
9
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
120
|
A00; A01; D01; D07
|
10
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
120
|
A00; A01; D01; D07
|
11
|
7340115
|
Marketing
|
120
|
A00; A01; D01; D07
|
12
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
60
|
A00; A01; D01; D07
|
13
|
7310101A
|
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế)
|
50
|
A00; A01; D01; D96
|
14
|
7310101B
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
|
40
|
A00; A01; D01; D07
|
15
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
|
200
|
A00; A01; D01; D07
|
16
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
60
|
A00; A01; D01; D07
|
17
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
120
|
A00; A01; C01; D07
|
18
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
80
|
A00; A01; C01; D07
|
19
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
50
|
A00; A01; C01; D07
|
20
|
7520103A
|
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí
(02 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy)
|
150
|
A00; A01; C01; D07
|
21
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
120
|
A00; A01; C01; D07
|
22
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
150
|
A00; A01; C01; D07
|
23
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
60
|
A00; A01; C01; D07
|
24
|
7840106
|
Khoa học hàng hải
|
60
|
A00; A01; C01; D07
|
25
|
7620304
|
Khai thác thuỷ sản
|
30
|
A00; A01; B00; D07
|
26
|
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
50
|
A00; A01; B00; D07
|
27
|
7620301
|
Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản
(2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)
|
150
|
A00; A01; B00; D07
|
28
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
180
|
A00; A01; B00; D07
|
29
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
50
|
A00; A01; B00; D07
|
30
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
40
|
A00; A01; B00; D07
|
31
|
7520301
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
60
|
A00; A01; B00; D07
|
32
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
60
|
A00; A01; B00; D07
|
33
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
40
|
A00; A01; B00; D07
|
|
Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2019
|
|
|
34
|
7380101
|
Luật
|
50
|
A00; A01; D01; D96
|
35
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
50
|
A00; A01; C01; D07
|
36
|
7620303
|
Khoa học thủy sản
|
50
|
A00; A01; B00; D07
|
37
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
220
|
A00; A01; D01; D07
|
II
|
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
|
1.000
|
|
1
|
6220206
|
Tiếng Anh du lịch
|
80
|
|
2
|
6340404
|
Quản trị kinh doanh
|
120
|
|
3
|
6810101
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
100
|
|
4
|
6810201
|
Quản trị khách sạn
|
160
|
|
5
|
6340101
|
Kinh doanh thương mại
|
80
|
|
6
|
6340301
|
Kế toán
|
100
|
|
7
|
6480201
|
Công nghệ thông tin
|
100
|
|
8
|
6510202
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
60
|
|
9
|
6510211
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
50
|
|
10
|
6510303
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
50
|
|
11
|
6510213
|
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy
|
40
|
|
12
|
6540103
|
Công nghệ thực phẩm
|
60
|
|
Lưu ý:
- Tổ hợp xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi THPT năm 2019 như Bảng 2.
Bảng2: Tổ hợp xét tuyển năm 2019
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
7
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
2
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
8
|
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
3
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
9
|
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
4
|
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
10
|
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
5
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
11
|
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
6
|
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
|
|
- Nhà trường có điểm sàn môn tiếng Anh đối với các ngành sau đây:
TT
|
Trình độ đào tạo và ngành xét tuyển
|
|
Đại học
|
1
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn)
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
|
2
|
Công nghệ thông tin
(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)
|
3
|
Quản trị kinh doanh
(chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)
|
|
Cao đẳng
|
1
|
Tiếng Anh du lịch
|