en-USvi-VN
Đăng nhập
  • NTU
  • Email
  • E-Learning
  • Tra cứu văn bằng
Trang tuyển sinh Đại học Cao đẳng trường Đại học Nha Trang, Thông tin tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2018
  • Search
  • Cán bộ

    Giảng viên

    Sinh viên

    Cựu sinh viên

  • Trang chủ
  • Đề án tuyển sinh
    • Quay lại
      • Quay lại
      • Giới thiệu trường
      • Quy mô đào tạo
      • Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
      • Danh sách giảng viên cơ hữu
      • Điều kiện đảm bảo chất lượng
      • Tài chính
      • Thông tin tuyển sinh 2 năm gần nhất
      • Phương thức, đối tượng, phạm vi TS
      • Ngành nghề và chỉ tiêu
      • Tổ chức tuyển sinh
      • Chính sách ưu tiên
      • Học phí
      • Cơ hội nghề nghiệp
      • Phiếu xét tuyển
      • Hỗ trợ thi THPT Quốc gia
        • Quay lại
        • Văn bản
        • Đề thi thử
        • Góc kỹ năng
      • Tuyển sinh liên thông, bằng 2
  • Ngành đào tạo
    • Quay lại
      • Quay lại
      • Ngành nghề và Chỉ tiêu tuyển sinh
  • Điểm chuẩn các năm
  • Kết quả
  • Tư vấn
  • Phiếu xét tuyển
  • Nhập học
  • Câu hỏi thường gặp
    Trang chủ / Đề án tuyển sinh/Thông tin tuyển sinh 2 năm gần nhất
    Search

    Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

    1.Phương thức tuyển sinh trong 2 năm gần nhất

    Bảng 1: Phương thức tuyển sinh

     

    TT.

    Năm tuyển sinh

    Phương thức tuyển sinh

    Đại học hệ chính quy

    Sau đại học

    Thi tuyển

    Xét tuyển

    Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

    Thi tuyển

    1

    2018

     

    X

     

    x

    2

    2019

     

    X

     

    x

     

    2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

    Bảng 2: Số liệu tuyển sinh đại học năm 2018 và 2019

     

     

    Ngành

    Năm 2018

    Năm 2019

    Mã ngành

    Tổ hợp xét tuyển

    Chỉ tiêu

    Số trúng tuyển

    Điểm trúng tuyển

    Chỉ tiêu

    Số trúng tuyển

    Điểm trúng tuyển

    7340301

    - Kế toán

    200

    307

    16

    200

    279

    17.5

     

    Tổ hợp A00; A01; D01; D96

     

     

     

     

     

     

    7340201

    - Tài chính - Ngân hàng

    120

    128

    15

    120

    233

    17

     

    Tổ hợp A00; A01; D01; D96

     

     

     

     

     

     

    7340121

    - Kinh doanh thương mại

    120

    138

    15,5

    120

    133

    17

     

    Tổ hợp A00; A01; D01; D96

     

     

     

     

     

     

    7340121

    -Marketing

    120

    131

    16

    120

    175

    18.5

     

    Tổ hợp A00; A01; D01; D96

     

     

     

     

     

     

    7340101

    - Quản trị kinh doanh

    200

    221

    17

    200

    361

    20

     

    Tổ hợp A00; A01; D01; D97

     

     

     

     

     

     

    7810103

    - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    400

    500

    18

    180

    760

    21

     

    Tổ hợp A00; A01; D01; D97

     

     

     

     

     

     

    7810201

    Quản trị khách sạn

     

     

     

    30

    48

    21

     

    Tổ hợp A00; A01; D01; D97

     

     

     

     

     

     

    7310105

    Kinh tế

     

     

     

    110

    136

    17

     

    Tổ hợp A00; A01; D01; D96

     

     

     

     

     

     

    7380101

    Luật

     

     

     

    70

    80

    17

     

    Tổ hợp A00; A01; D01; D96

     

     

     

     

     

     

    7310105

    Kinh tế phát triển

     

     

     

    70

    40

    15.5

     

    Tổ hợp A00; A01; D01; D96

     

     

     

     

     

     

    7220201

    - Ngôn ngữ Anh

    220

    427

    17,5

    200

    312

    21

     

    Tổ hợp A01; D01; D14; D15

     

     

     

     

     

     

    7620305

    - Quản lý thủy sản

    50

    20

    14

    50

    22

    15

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D07

     

     

     

     

     

     

    7620301

    - Nuôi trồng thủy sản

    140

    146

    14

    150

    73

    15

     

    Tổ hợp A00; A01; B00; D07

     

     

     

     

     

     

    7510301

    - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

    120

    143

    14,5

    120

    110

    15.5

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D07

     

     

     

     

     

     

    7510202

    - Công nghệ chế tạo máy

    60

    30

    14

    50

    95

    15

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D07

     

     

     

     

     

     

    7520103

    - Kỹ thuật cơ khí

    170

    139

    14

    100

    27

    15

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D07

     

     

     

     

     

     

    7520114

    - Kỹ thuật cơ điện tử

    60

    43

    14

    50

    38

    15

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D07

     

     

     

     

     

     

    7520115

    - Kỹ thuật nhiệt

    80

    80

    14

    80

    68

    15

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D07

     

     

     

     

     

     

    7520130

    - Kỹ thuật ô tô

    190

    178

    15,5

    150

    175

    16.5

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D07

     

     

     

     

     

     

    7520122

    - Kỹ thuật tàu thủy

    60

    28

    14

    60

    37

    15

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D07

     

     

     

     

     

     

    7840106

    - Khoa học hàng hải

    40

    48

    14

    60

    13

    15

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D07

     

     

     

     

     

     

    7580201

    - Kỹ thuật xây dựng

    120

    127

    14,5

    120

    102

    15

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D90

     

     

     

     

     

     

    7480201

    - Công nghệ thông tin

    200

    212

    15,5

    200

    261

    17

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D01

     

     

     

     

     

     

    7340405

    - Hệ thống thông tin quản lý

    40

    72

    14

    60

    37

    15

     

    Tổ hợp A00; A01; C01; D01

     

     

     

     

     

     

    7540101

    - Công nghệ thực phẩm

    200

    133

    15

    180

    121

    15.5

     

    Tổ hợp A00; A01; B00; D07

     

     

     

     

     

     

    7540105

    - Công nghệ chế biến thủy sản

    50

    69

    14

    50

    21

    14

     

    Tổ hợp A00; A01; B00; D07

     

     

     

     

     

     

    7520301

    - Công nghệ kỹ thuật hóa học

    60

    17

    14

    60

    13

    15

     

    Tổ hợp A00; B00; C02; D07

     

     

     

     

     

     

    7520320

    - Kỹ thuật môi trường

    40

    38

    14

    40

    10

    15

     

    Tổ hợp A00; A01; A02; B00

     

     

     

     

     

     

    7420201

    - Công nghệ sinh học

    60

    24

    14

    60

    24

    15

     

    Tổ hợp A00; A02; B00; D08

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng chỉ tiêu tuyển sinh

    3.400

    3.461

     

    3.500

    3.530

     

     

    Thông tin tuyển sinh

    • Thông tin TS 2 năm gần nhất
    • Phương thức, đối tượng, phạm vi
    • Ngành nghề và chỉ tiêu
    • Tổ chức tuyển sinh
    • Tuyển sinh liên thông,bằng hai
    • Chính sách ưu tiên
    • Học phí
    • Cơ hội nghề nghiệp
    • Phiếu xét tuyển

    Giới thiệu trường

    • Giới thiệu trường
    • Quy mô đào tạo
    • Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo
    • Danh sách giảng viên hữu cơ
    • Điều kiện đảm bảo chất lượng
    • Tài chính
    •  
     

    Tư vấn Tuyển sinh

      0258-3831148

      0258-3831145

      0258-2245579

     tuyensinh@ntu.edu.vn

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

    02 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Thọ, Nha Trang, Khánh Hòa

    • 02583 831 149 02583 831 147
    • tuyensinh@ntu.edu.vn tuyensinh.ntu.edu.vn
    Copyright 2021 NTU
    Điều khoản sử dụng | Cam kết bảo mật