Điểm chuẩn trúng tuyển và điều kiện tiếng Anh theo các ngành và chương trình đào tạo
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển
|
Điểm điều kiện tiếng Anh
(PT Điểm thi THPT và Điểm xét TN)
|
Phương thức điểm thi THPT 2022
(Thang điểm 30)
|
Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10)
|
Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200)
|
I
|
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao
|
|
|
|
|
1
|
7340101 A
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
20.0
|
7.4
|
725
|
6.0
|
2
|
7340301 PHE
|
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
18.0
|
7.0
|
725
|
5.5
|
3
|
7480201 PHE
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
19.0
|
7.0
|
725
|
5.5
|
4
|
7810201 PHE
|
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
19.0
|
7.0
|
725
|
6.0
|
II
|
Chương trình chuẩn/đại trà
|
|
|
|
|
5
|
7620304
|
Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản)
|
15.5
|
5.7
|
600
|
|
6
|
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
16.0
|
6.0
|
650
|
|
7
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)
|
15.5
|
5.7
|
650
|
|
8
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU)
|
15.5
|
5.7
|
600
|
|
9
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
16.0
|
6.0
|
650
|
4.0
|
10
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
15.5
|
5.7
|
600
|
|
11
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15.5
|
5.7
|
600
|
|
12
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)
|
15.5
|
5.7
|
600
|
|
13
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)
|
15.5
|
5.7
|
650
|
|
14
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
15.5
|
5.7
|
600
|
|
15
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
15.5
|
5.7
|
600
|
|
16
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
15.5
|
5.7
|
600
|
|
17
|
7840106
|
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)
|
17.0
|
6.3
|
650
|
|
18
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
15.5
|
5.7
|
600
|
|
19
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
16.0
|
6.0
|
600
|
|
20
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
18.0
|
6.6
|
700
|
4.0
|
21
|
7520201
|
Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa )
|
15.5
|
5.7
|
650
|
|
22
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
15.5
|
5.7
|
650
|
|
23
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)
|
18.0
|
6.6
|
725
|
4.5
|
24
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
17.0
|
6.3
|
650
|
4.5
|
25
|
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
16.0
|
6.0
|
650
|
|
26
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
18.0
|
6.6
|
700
|
5.0
|
27
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
18.0
|
6.6
|
700
|
5.0
|
28
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
20.0
|
7.4
|
725
|
5.0
|
29
|
7340115
|
Marketing
|
20.0
|
7.4
|
725
|
5.0
|
30
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
19.0
|
7.0
|
700
|
5.0
|
31
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính)
|
18.0
|
6.6
|
700
|
4.5
|
32
|
7340301
|
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán)
|
18.0
|
6.6
|
700
|
4.5
|
33
|
7380101
|
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
|
19.0
|
7.0
|
725
|
4.5
|
34
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung)
|
21.0
|
7.7
|
725
|
6.5
|
35
|
7310101
|
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)
|
17.0
|
6.3
|
650
|
4.5
|
36
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
18.0
|
6.6
|
700
|
|
Tổng 60 ngành/chuyên ngành/chương trình đào tạo
|
|
|
|
18
|
Ghi chú:
- Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điểm chuẩn áp dụng như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển (Phương thức Điểm thi THPT) cho mỗi ngành, chương trình đào tạo.
- Ngày cập nhật: 15/03/2023
- Ngày đăng: 09/02/2023