Search

Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo

1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo chi tiết tại bảng dưới đây

TT

Hạng mục

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

155

11005

1.1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

3

1658

1.2

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

22

3096

1.3

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

89

5493

1.4

Số phòng học dưới 50 chỗ

21

518

1.5

Số phòng học đa phương tiện

0

0

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu

20

240

2

Thư viện, trung tâm học liệu

3

4887

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

11

36938

Số chỗ ở ký túc xá: 3.500 (đáp ứng đầy đủ nhu cầu của tất cả sinh viên nhập học).

2. Thống kê các phòng thực hành, thí nghiệm và các trang thiết bị

TT

Tên

Các trang thiết bị chính

1

Phòng Ly tâm

1. Bộ phá mẫu siêu âm
2. Lò nung nhiệt độ cao Thermolyne
3. Máy ly tâm Heittich Rotina_35
4. Hệ thống phân tích đạm bằng pp Kieldah
5. Lò nung thí nghiệm Naberthern LH15/14
6. Máy ly tâm lạnh Hettich Universal 320R
7. Máy ly tâm Hettich Universal 320

2

Phòng Sắc ký

1. Máy quang phổ FT- IR Alpha
2. Máy đo kích thước hạt nano, đo thế zeta, trọng lượng phân tử SZ-100Z
3. Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao, đầu dò DAD Chromaster
4. 4. Đầu dò chỉ số khúc xạ (RID) 5450
5. Bộ quang phổ huỳnh quang IC-10AD
6. Các cột sắc ký lỏng để phân tích thực phẩm và môi trường Thermo Scientific gồm 2 cột C18+ 4 bảo vệ cột, 2 cột C8+ 4 bảo vệ cột, 2 cột CN+4 bảo vệ cột, bộ phận đựng các bảo vệ cột
7. Hệ thống đầu dò khối phổ cho sắc khí lỏng LC/MS/MS TSQ Quantum Access kèm CPU P4/3.0/1/120/21" LCD; máy in EPSON C110
8. Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ nhiều lần ITQ1100 gồm máy sắc ký khi TRACE GC Ultra, cổng tiên loại chia/kg chia dòng, bộ phận bơm mẫu bay hơi chương trình nhiệt độ PTV, bộ phận đưa mẫu tự động, detector (FID, ECD, NDP, khối phổ nhiều lân), phần mềm,...
9. Hệ thống sắc ký khí tự động Agilent 6890
10. Máy bơm mẫu tự động Afilent 7683 (dùng cho máy sắc ký khí)
11. Máy bơm mẫu tự động cho máy sắc ký ALS 7683
12. Máy sắc lý lỏng cao áp Surveyor Plus HPLC system kèm bơm cung cấp dung môi, Detector quang phổ tử ngoại khả kiến, Detector huỳnh quang, phần mềm, bộ tiếp giáp điều khiển, CPU P4 3 Ghz, 80Gb 17" LCD, Máy in HP 1320, 5 cột các loại , 5 hộp bảo vệ cột

3

Phòng Chuẩn bị mẫu

1. Bể rửa siêu âm 2510E-DTH 2.8 lit
2. Bồn nước điều nhiệt Hubert W 20D
3. Cân phân tích điện Precisa XT2200C
4. Cân phân tích điện Precisa XT220A
5. Máy cô quay chân không
6. Máy đồng hóa mẫu IKA T18
7. Máy đồng nhất mẫu M 37610-26
8. Máy khuấy từ gia nhiệt _IKA
9. Máy lắc ngang GFL 3016
10. Máy lắc tròn GFL 3015
11. Tủ hút khí độc
12. Tủ sấy Memmer UE 500
13. Tủ sấy Memmert UNB500
14. Bể điều nhiệt Vision VS-1205SW1

4

Phòng Phân tích kim loại

1. Máy đo lưu biến Kinexus Pro 50N
2. Máy quang phổ UV- VIS DR6000
3. Hệ thống phân tích hàm lượng nitơ/protein theo phương pháp Dumas DT N
4. Thiết bị làm viên bao Encapsulator B-395 Pro
5. Bộ quang phổ phát xạ Plasma ghép cặp phản ứng Varian 820-MS có: bộ bơm mẫu đặt ngoài ESIA, bộ điều khiển dòng khí, bộ nguồn RF, tháp plasma, giao diện va chạm /pư, bộ tiếp xúc plasma, h thống gương phản xạ ion, hệ chân không, bộ tứ cực, detector, CPU P4
6. Hệ thống máy quang phổ hấp phụ nguyên tử Thermo Elemtal-FS95
7. Hệ thống phá mẫu bằng lò vi sóng Berhof MWS-2
8. Lò phá mẫu vi sóng _ O.I.Anlytical
9. Cân phân tích 4 số Quintix 224-IS

5

Phòng Phân tích môi trường

1. Thiết bị khuấy Jartest (6 ống) SW6
2. Máy đo pH để bàn TR.BP3001
3. Máy khuấy từ gia nhiệt SP88857105
4. Máy quang phổ khả kiến tử ngoại UV-VIS Libra S50
5. Cân phân tích điện tử Model SETRA EL.200S _10-3
6. Dụng cụ lấy mẫu môi trường biển
7. Dụng cụ lấy mẫu nước Global water - SS201
8. Máy cất nước 1 lần GFL 2001/4
9. Máy cất nước 2 lần GFL 2004
10. Máy cất nước siêu sạch Labcomco
11. Máy đo độ rung RION VA-11

6

Phòng Vật liệu

1. Tủ sấy Memmer
2. Máy đo pH để bàn TR.BP3001
3. Máy khuấy từ gia nhiệt SP88857105
4. Máy đo độ nhớt AVS470
5. Máy đo pH Orion để bàn
6. Máy nghiền mẫu khô IKA M20
7. Bể điều nhiệt Memmer WNB45
8. Tủ hút khí độc

7

Phòng Thiết bị lạnh

1. Thiết bị cắt lát tế bào đông lạnh Leica-CM 1510-1
2. Thiết bị cắt lát tế bào Leica RM2125RT
3. Tủ lạnh Sharp 200 lit
4. Tủ lạnh Toshiba Model 2201
5. Tủ lạnh trữ mẫu -40oC GFL 6343
6. Tủ trữ mẫu đông sâu Nu6625W36
7. Tủ lạnh -20oC LFG 625
8. Tủ lạnh sâu -86oC ULF 240 PRO2
9. Tủ sấy chân không VO200
10. Máy đông khô ống Ampule loại nhỏ Freezone plus 4.5 benchtop

8

Phòng Thiết bị nhiệt

1. Nồi hấp thanh trùng HVE50, 50i
2. Tủ nuôi cấy tế bào điều nhiệt Sanyo Mir 153 
3. Tủ sấy Memmert UE 500
4. Máy lắc ổn nhiệt Shellab 1575R-20
5. Tủ ấm nóng lạnh Sanyo Mir 253
6. Bơm chân không
7. Bồn nước điều nhiệt Memmert WNB22
8. Tủ ấm lắc 3031 - GFL - Đức
9. Máy đếm khuẩn lạc EE50
10. Máy đo UV-Vis
11. Lò vi sóng
12. Máy dập mẫu vi sinh_BagMixer 400
13. Tủ sấy chân không CV-01

9

Phòng Sinh học phân tử

1. Máy li tâm lạnh dung tích lớn Sigma 2K155
2. Máy li tâm lạnh ống nhỏ 5417R
3. Máy li tâm ống nhỏ UniEquip UEC 16B
4. Máy luân nhiệt Bio-Rad Laboraories 24 giếng
5. Máy Realtime PCR Bio_Rad iQ5
6. Bộ Máy vi tính HP Compaq P4/2.4Ghz/512MB + Real time PCR
7. Tủ hút khí độc
8. Tủ hút khí vi sinh AVC 2A1, ESCO
9. Thiết bị điện di Mini-protean 3 cell Power Pac 300
10. Máy PCR (C1000 touch - Bio -rad Laborataries/Singapore)
11. Tủ lạnh Toshiba - Model 2201
12. Quang phổ kế UV-VIS (Nanodrop 2000C - Thermo Scientific/Mỹ)
13. Máy lắc bàn
14. Máy UV Biorad
15. Cân phân tích

10

Phòng Vi sinh

1. Tủ ấm CO2 NU-550E
2. Máy ly tâm lạnh Mikro 200R
3. Tủ ấm Sanyo
4. Máy cắt mô
5. Bể ổn nhiệt Vision WS-1205 SW2
6. Máy đếm khuẩn lạc
7. Tủ sấy

11

Phòng Nuôi cấy tế bào

1. Nồi hấp thanh trùng loại nhỏ
2. Tủ lạnh
3. Cân phân tích
4. Tủ sấy
5. Máy ly tâm lạnh Mikro 20R
6. Tủ nuôi cấy vi sinh

12

Xưởng thực tập Cơ khí

1. Lò nhiệt OFA 110-83
2. Máy bào B365
3. Máy búa hơi 150kg
4. Máy cắt con rùa 1 mỏ Yu Kwang YK 150
5. Máy cắt tôn Newleven NES-2545
6. Máy chấn tôn Neweleven NEB-6025
6. Máy đột dập NIAGARA AF 5,5"
8. Máy hàn bấm TELWIL PTE 28
9. Máy hàn Panasonic CT 6WT300
10. Máy hàn TIG Maxstar 200DX
11. Máy kéo nén Model 3366
12. Máy mài chính xác một số loại dao tiện
13. Máy nén khí PUMA PK30 8kg/cm2
14. Máy phay vạn năng Sunlike UM-15B
15. Máy phay vạn năng UF 222
16. Máy tạo mẫu nhanh Stratasys SST768
17. Máy tiện - khoan HQ 500
18. Máy tiện LD 1340GH
19. Máy tiện T18A
20. Máy tiện T615
21. Máy tiện T616
22. Máy tiện T630L
23. Máy tiện T6M16
24. Máy tiện T6P16
25. Máy tiện TB 320
26. Máy uốn ống KingMaZon KM-A50TNC

13

Xưởng thực hành, thực tập Ô tô

1. Xe ô tô Fiat
2. Xe ô tô NISSAN
3. Xe ô tô HUYNDAI
4. Mô hình tổng thể hệ động lực
5. Mô hình hệ thống phanh
6. Mô hình đánh lửa khởi động
7. Mhình hệ thống lái trợ lực thủy lực
8. Thiết bị kiểm định phanh ô tô MB6000
9. Thiết bị kiểm định khí thải động cơ diesel MSA PC
10. Thiết bị kiểm định khí thải động cơ xăng IPEX-D

14

Khu mô phỏng thực hành lái tàu biển

1. Phần mềm giám sát và hướng dẫn học viên
2. Mô hình cầu cảng và phần mềm phát triển
3. Thư viện dữ liệu
4. Máy chủ trung tâm và các máy tính khác
5. Màn hình PLASMA 50" _TH-50PF30ER
6. Hệ thống mạng và thiết bị ngoại vi khác (máy in A3, Switch/Hub 24 autosensing 10/100/1000, Fire wall Rounter, Hệ thống âm thanh, Tủ Rack đựng thiết bị trung tâm)
7. Thiết bị giao tiếp trung tâm 8 port _KM - 8
8. Bảng và thiết bị lái trên buồng lái_Polaris gồm Trục lái, Bánh lái, Panel điều khiển số, Panel lặp hồi chuyển, Panel tự động lái tàu, Panel hiển thị thông tin bánh lái
9. Bảng điều khiển & đồng hồ hiển thị buồng lái_Polaris gồm Panel điều khiển máy, Tay chuông buồng lái, Điều khiển máy đôi, Đồng hồ Chỉ thị RPM, Đồng hồ Chỉ thị PITCH, Bảng chung, Panel trợ lái...
10. Thiết bị hỗ trợ_Polaris gồm Chuột xoay chuyên dụng trên buồng lái, Intercom, Bộ hiển thị thông tin tổng hợp (Trái - Giữa - Phải)

15

Khu mô phỏng thực hành khai thác thủy sản

1. Mô phỏng hoạt động lái tàu
2. Mô phỏng Radar/ARPA
3. Mô phỏng trạm hải đồ điện tử ECDIS
4. Mô phỏng quá trình cứu nạn và an toàn hàng hải toàn cầu
5. Mô phỏng hệ thống dẫn đường
6. Mô phỏng quan sát hoạt động của tàu
7. Mô phỏng các hiệu ứng môi trường, thời tiết VISUALISATION
8. Mô phỏng hoạt động đánh bắt cá

16

Khu thực hành sửa chữa tàu thủy

1. Máy đo áp suất Maximet
2. Máy đo công suất động cơ thủy Landsea
3. Máy đo tốc độ vòng quay Digital
4. Máy quấn dây thẻo
5. Máy quấn tang câu
6. Máy thả dây câu
7. Máy thu dây câu lực kéo 80 -120kg
8. Mô hình - tời điện (kèm động cơ điện 3HP)
9. Mô hình bổ động cơ xăng
10. Mô hình động cơ 3SMGE
11. Mô hình động cơ diesel D12
12. Mô hình động cơ diesel OSCO
13. Mô hình động cơ diesel thủy Yanmar
14. Mô hình động cơ Graymarine
15. Mô hình động cơ xăng
16. Mô hình động cơ Yanmar Le
17. Mô hình máy thủy (tàu FAO91) yamaha
18. Mô hình tời FAO
19. Mô hình tời thủy lực
20. TB đèn hoạt nghiệm đo góc đánh lửa sớm MT 2261
21. Thiết bị đo nhiên liệu
22. Thiết bị quay động cơ

17

Khu thí nghiệm Pilot

1. Máy rửa MR01
2. Nồi nấu 1 vỏ NN1V
3. Nồi nấu 2 vỏ cách thủy NN - 2VCT
4. Thùng chứa
5. Máy lọc ép DZF-200
6. Máy cô đặc MCD/09TL
7. Máy đóng gói nhỏ MDGN
8. Máy ghép nắp chai thủy tinh loại 50- 250 mL MGN/10TL
9. Nồi thanh trùng NTT
10. Tháp chưng cất thu hồi dung môi TCC
11. Máy nhũ tương hoá RHJ-10L
12. Nồi phản ứng NPU
13. Máy tách xương cá, tôm CR- 900

18

Phòng thực hành Cơ điện tử

1. PLC S7-200
2. PLC S7-300
3. Bộ thí nghiệm cảm biến KANDH KL 620uPA (KL_62001) (gồm16 module)
4. Đồng hồ đo DC Mili Ohm meter Good Will Instek GW GOM-802
5. Kít thiết kế mạch NI ELVIS II
6. Máy dao động ký Good Will Instek GDS-2104
7. Máy hiện sóng 2 tia CS-4135A Kenwood
8. Mô hình dạy bộ điều khiển khả lập trình SImen (8 modul)
9. Mô hình dạy học bộ điều khiển động cơ
10. Mô hình điều khiển tín hiệu đèn giao thông
11. Mô hình điều khiển tôc độ động cơ DC servo (sử dụng vi điều khiển)
12. Robot Mitsubishi RV-2AJ-S11
13. Switch planet 24 cổng
14. Thiết bị hiển thị, xử lý tín hiệu hiển thị số, hãng OMROM
15. Trạm đo điều khiển tự động ghép PC AUT - 2100A

19

Phòng thực hành Điện Ô tô

1. Mô hình hệ thống phun xăng điện tử đa điểm 3S-G
2. Kít đo các cảm biến cơ bản KFZ-2006D
3. Mô hình thiết bị đánh lửa tiếp điểm KFZ-2002D
4. Mô hình hệ thống tín hiệu chiếu sáng KFZ-2003D
5. Mô hình động cơ phun xăng đa chức năng
6. Mô hình thiết bị tổng thể
7. Mô hình hệ thống phanh chống bó KFZ-2004D
8. Mô hình phun xăng KFZ-2001D

20

Phòng thực hành Máy điện và Trang bị điện

1. Áp tô mát chống giật
2. Ampe kìm kim
3. Máy biến áp 3 pha. 3KVA/
4. Động cơ 3 pha, 50Hz, 2 cực
5. Động cơ 3 pha, 50Hz, 4 cực
6. Động cơ vạn năng
7. Động cơ 3 pha, 1 HP/220V 24rãnh
8. Máy phát điện
9. Mỏ hàn súng
10. Rờ le thời gian
11. Rờ le nhiệt
12. Am pe kẹp số
13. MCCB
14. Động cơ 3 pha, 220V/1HP 2 cấp tốc độ, 4cực, 8cực
15. Công tắc tơ
16. Động cơ 3 pha/1 HP/220V/380V
17. Đồng hồ đo vạn năng Sanwa
18. Khuôn quấn dây động cơ loại đồng khuôn

21

Phòng thực hành Kỹ thuật điện

1. OverheadProjector (Máy chiếu qua đầu)
2. Biến áp 3 pha Lioa
3. Biến áp 1 pha Lioa
4. Ampe kìm Kyoritsu (kim)
5. Vôn mét điện tử Sanwa
6. Động cơ Yung Shun
7. Biến áp tự ngẫu Lioa
8. Biến áp cách ly
9. Động cơ Chen Ho
10. Áp tô mát chống giật Mitsubishi
11. Áp tô mát chống giật National
12. Ampe kìm kim
13. Vôn mét điện tử
14. Động cơ 1 pha
15. Động cơ 3 pha
16. Biến áp tự ngẫu Lioa

22

Phòng thực hành Kỹ thuật điện tử

1. Dao động ký - Pintex PS 200
2. Dao động ký - HITACH V252
3. Dao động ký - HITACH VC6523
4. Đồng hồ đo - SANWA YX 360TRD.
5. Đồng hồ đo - TFS 310
6. Mỏ hàn dùi
7. Giá để M. hàn
8. Hộp đựng linh kiện
9. Bảng cắm linh kiện
10. Máy phát tần số
11. Que đo máy hiện sóng
12. Mạch TN Bài I – Khảo sát 03 cách mắc Transistor
13. Mạch TN Bài II – Mạch khuếch đại thuật toán
14. Mạch TN Bài III – Khảo sát các mạch nguồn ổn áp
15. Mạch TN Bài IV – Khảo sát SCR và Triac
16. Mạch TN Bài V – Khảo sát các cổng Logic cơ bản

23

Phòng thực hành Số - Vi xử lý

1. Thiết bị thực tập điện tử số
2. Thiết bị thực tập đo lường cảm biến
3. Thiết bị thực tập vi xử lý
5. Bộ dụng cụ sữa chữa
6. Dụng cụ kiểm tra mạng
7. Bộ thục tập hệ vxl 16 bit
8. Thực tập hệ đa xử lý
9. Dao động ký - V-252 HITACHI

24

Phòng thực hành Điện tử tương tự

1. Dao động ký - Pintex PS 200
2. Dao động ký - HITACH V252
3. Dao động ký - HITACH VC6523
4. Đồng hồ đo - SANWA YX 360TRD.
5. Đồng hồ đo - TFS 310
6. Mỏ hàn dùi
7. Giá để M. hàn
8. Hộp đựng linh kiện
9. Bảng cắm linh kiện
10. Máy phát tần số
11. Que đo máy hiện sóng
12. Mạch TN Bài I – Khảo sát 03 cách mắc Transistor
13. Mạch TN Bài II – Mạch khuếch đại thuật toán
14. Mạch TN Bài III – Khảo sát các mạch nguồn ổn áp
15. Mạch TN Bài IV – Khảo sát SCR và Triac
16. Mạch TN Bài V – Khảo sát các cổng Logic cơ bản

25

Phòng thực hành Điện tử công suất

1. Thiết bị thực tập điện tử số
2. Thiết bị thực tập đo lường cảm biến
3. Thiết bị thực tập vi xử lý
5. Bộ dụng cụ sữa chữa
6. Dụng cụ kiểm tra mạng
7. Bộ thục tập hệ vxl 16 bit
8. Thực tập hệ đa xử lý
9. Dao động ký - V-252 HITACHI

26

Phòng thực hành Audio -Video

1. Mô hình Tivi màu CRT dàn trải
2. Mô hình Tivi màu LCD dàn trải
3. Mô hình DVD dàn trải có chức năng ghi đĩa
4. Mô hình Ampli dàn trải
5. Mô hình Radio dàn trải

27

Phòng thực hành Cung cấp điện

1. Mô hình Điều khiển Bù công suất phản kháng
2. Mô hình điều khiển Trạm biến áp
3. Mô hình đường dây truyền tải điện
4. Mô hình điều khiển động cơ DC, AC, bước
5. Mô hình điều khiển động cơ AC bằng biến tần

28 Phòng thực hành Truyền động điện  
29 Phòng thực hành Điều khiển lập trình  

30

Phòng thực hành Điều khiển tự động

1. Thiết bị thực tập điện tử số
2. Thiết bị thực tập đo lường cảm biến
3. Thiết bị thực tập vi xử lý
5. Bộ dụng cụ sữa chữa
6. Dụng cụ kiểm tra mạng
7. Bộ thục tập hệ vxl 16 bit
8. Thực tập hệ đa xử lý
9. Dao động ký - V-252 HITACHI

31

Phòng thí nghiệm Công nghệ sinh học

1. Bếp cách thủy Labkorea BW-10G
2. Bộ điện di nằm ngang Bio_Rad
3. Bộ điện di protein Bio-Rad Mini PROTEAN Tetra
4. Cân kỹ thuật Shimadzu BL 3200
5. Cân phân tích Shimadzu AY220
6. Máy cô quay chân không Buxchi R210
7. Máy đông khô Telstar Lyo Beta 35
8. Máy lắc ngang Labkorea NB-101
9. Máy lắc vòng GFL 3005
10. Máy lọc nước siêu sạch Barnstead EASYPURE II RF
11. Máy ly tâm Ependoff MIKRO 120code roto: 1218/Hettich
12. Máy ly tâm lạnh ống nhỏ labkorea Mega 17R
13. Máy ly thể tích lớn Labkorea MF600 kèm 4 ống ly tâm 750ml
14. Máy ly tâm liên tục dạng mở CEPA LE
15. Máy nghiền mẫu vi sinh AES Chemunex Smasher
16. Máy siêu ly tâm để sàn Beckman Coulter Optima L90K kèm rotor góc cố định Type 90Ti, Bộ ống ly tâm Optiseal Tube
17. Nồi hấp thanh trùng Sturdy SA-300VF
18. Thiết bị điều nhiệt lạnh Labkorea RW-1025G
19. Thiết bị đo độ nhớt Brookfield LVDV-I
20. Thiết bị đo lưu biến thực phẩm Sun Scientific CR-500DX-S
21. Thiết bị lên men tự động BIOFLO 110HB
22. Tủ nuôi cấy vi sinh Telstar Industrial AV-100
23. Thiết bị xác định độc tố trong thực phẩm perkin elmer Victor 3
24. Tủ ấm Memmert INE 500
25. Tủ cấy vi sinh Class II AC2-4D1
26. Tủ đông sâu Sanyo MDF 236
27. Tủ lạnh bảo quản môi trường (4oC) BBR 270 W PRO
28. Tủ nuôi VSV dưới nhiệt độ môi trường Binder KB 115
29. Tủ sấy Binder ED 115
30. Tủ sấy hút chân không Labtech LVO 2040

32

Phòng thí nghiệm Công nghệ chế biến

1. Bể điều nhiệt kỹ thuật số Memmert WNB 45
2. Cân điện tử PA 114 OHAUS
3. Cân phân tích Satorius BP221S
4. Kính hiển vi 2 mắt X1600
5. Lò nung 1200oC
6. Máy đo độ nhớt nhanh Rotational
7. Máy đóng gói chân không TECNOVAC 5100A
8. Máy ép đùn xúc xích Mainca IP55 + máy nhồi thủ công xúc xích
9. Máy ghép mí lon bán tự động 20lon/phút
10. Máy ghép mí thủ công TA24/D
11. Máy hấp MEC 120lit
12. Máy nghiển thịt TA57/D
13. Máy trộn thịt Mainca IP44
14. Nồi nấu cao áp T71D/40S kèm bơm piston
15. Nồi thanh trùng hơi TA22/D và máy nén khí 1 pha 0.5HP
16. pH Metter ORION 420A
17. Tủ đông lạnh ACSON AGF 56F
18. Tủ sấy UM 400

33

Phòng thí nghiệm Công nghệ thực phẩm

1. Bếp cách thủy WB29
2. Cân kỹ thuật điện hiện số ACB plus 1000
3. Cặp nhiệt điện Rotronic T55
4. Dụng cụ xác định nhanh lipit sữa Super Vario N
5. Khúc xạ kế hiện số Atago WM -7
6. Lò nướng HL-41015
7. Máy đo hoạt độ nước Rotronic-Hydrolab 3
8. Máy đóng gói túi nhỏ (túi lọc) DXCK10CH
9. Máy Đồng hóa FPF005
10. Máy đóng hộp nhựa Yeou Shing Machinery YS-801-4H
11. Máy đóng nắp bao bì thủy tinh
12. Máy ly tâm Harmle Z323
13. Máy nghiền bi RETSCH PM 400
14. Máy nghiền búa RETSCH BB 200
15. Máy nghiền cắt RETSCH SM100
16. Máy phân tách lỏng Edibon DSN
17. Máy sấy phun AĐ-SP-02
18. Máy xay cà phê Probat 55LM800
19. Thiết bị đo độ đục Aqualitic
20. Thiết bị đo nhiệt độ đọng sương Testo FA 200-2-06993380
21. Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm môi trường xung quanh model 485-1
22. Thiết bị nấu chân không Edibon EPAC 10-14lit
23. Thiết bị rang cà phê Probat PRE 1Z
24. Thiết bị sấy phun Labplant SD 05
25. Thiết bị theo dõi nhiệt độ tâm thực phẩm CTF 9004
26. Tủ đông Sanyo MDF 236 221lit
27. Tủ lạnh LG 350lit
28. Tủ sấy 101A

34

Phòng thí nghiệm Môi trường

1. Bơm chân không KNF N022 AN.18
2. Cân phân tích SATORIUS CP 224S
3. Dụng cụ lấy mẫu đáy Wildco
4. Dụng cụ lấy mẫu nước Widco
5. Dụng cụ lấy mẫu sinh vật lơ lửng Wildco
6. Lò nung Carbolite CWF 13/5
7. Lò nung vuông DE5/FKC 1200oC
8. Máy đo đa thông số 556 MPS
9. Máy đo nồng độ oxy cầm tay DO 200-4
10. Máy đo pH cầm tay Hana
11. Máy đo pH đất cầm tay HANA
12. Máy khuấy từ gia nhiệt Velp
13. Máy lắc ngang GFL
14. Máy xác đinh các chỉ tiêu hóa học nước Hach Drel 2010
15. Nhiệt kế điện tử HANA
16. Tủ ấm BOD AL 185
17. Tủ ấm lạnh SANYO MIR 153 126lit
18. Tủ hút khí độc ADC-4B1
19. Tủ sấy đối lưu nhiệt SANYO MOV 112

35

Phòng thí nghiệm Công nghệ môi trường

1. Bơm định lượng hóa chất
2. Mô hình xử lý nước thải
3. Mô hình xử lý nước thải bằng phương pháp hập thụ
4. Mô hình xử lý nước thải bằng phương pháp tuyến nổi
5. Mô hình xử lý nước thải theo phương pháp hóa lý keo đông tụ
6. Mô hình xử lý nước thải theo phương pháp kỵ khí Deltalab MP45
7. Mô hình xử lý nước thải theo phương pháp sinh học hiếu khí

36

Phòng thực tập Bệnh học thủy sản

1. Máy sấy tiêu bản Code 166777
2. Buồng nuôi cấy vi sinh SANYO
3. Cân phân tích điện tử SATORIUS
4. Hệ thống chụp ảnh gel tự động
5. Hệ thống nhuộm mô tự động Microm HMS 70
6. Kính giải phấu soi nổi labomed CSM2
7. Máy đo BOD TOP IS6
8. Máy đo pH SensoDirect pH200
9. Máy khuấy từ gia nhiệt Cole – Parmer
10. Máy li tâm điện IEC 8500v/ph
11. Máy ly tâm lạnh Mikro 200R
12. Máy nghiền đồng thể IKA
13. Máy trộn lắc ống nghiệm Uniequip ZX3
14. Nồi hấp tiệt trùng Hirayama HV25
15. Quang phổ kế CE-1011
16. Tủ ấm IB-15G 102lit
17. Tủ ấm lắc Jeiotech SI-600R
18. Tủ ấm lạnh DK-LI001 150lit
19. Tủ ấm SANYO
20. Tủ đông sâu Nuaire, 369 lit
21. Tủ lạnh Toshiba, 238 lit
22. Tủ sấy Sanyo MOV112,971

37

Phòng kính hiển vi & Phòng thực tập sinh lý – sinh thái

1. Kính hiển vi quang học hai mắt Optica B-13
2. Kính hiển vi điện 2 mắt 1500x
3. Kính hiển vi Motic SFC-18
4. Kính hiển vi hai mắt điện XS2 – 107
5. Hệ thống kính hiển vi Labomed CXR3
6. Kính hiển vi chụp ảnh Laica 900X
7. Kính hiển vi huỳnh quang FLR-C3
8. Kính hiển vi Labomed CXR3
9. KÍnh hiển vi Olympus BX41
10. Kính hiển vi soi nổi chụp ảnh Laica

38

Phòng thí nghiệm Dinh dưỡng & Thức ăn TS

1. Bộ rây thí nghiệm
2. Cân kỹ thuật GM 3101
3. Lò hấp ASC 3
4. Máy nghiển thức ăn
5. Máy sấy OM 1000ME
6. Máy trộn thức ăn CS 200
7. Tủ cấp đông 500lit
8. Tủ lạnh Hitachi 22 AGV

39

Phòng thí nghiệm Kỹ thuật lạnh

1. Cụm máy và thiết bị nhiệt (lò hơi)
2. Hệ thống điều hòa trên xe buýt
3. Hệ thống lạnh sản xuất đá vẩy
4. Hệ thống tủ sấy bức xạ gồm Aptomat 1 pha 15-20A, dàn lạnh, quạt hút
5. Hệ thống tủ sấy tầng sôi gồm Aptomay 1 pha 15-20A, dàn lạnh, quạt hút
6. Kho lạnh 5.5HP 4*4*2.4 (m3)
7. Máy chiên chân không CYF-T06
8. Máy điều hòa không khí Carrier 38/42 G9 1HP
9. Máy điều hòa không khí LG 1262PAG 1.5HP
10. Máy điều hòa không khí Sharp AF-W09B1 1HP
11. Máy điều hòa không khí Toshiba 2 mảng, 1.5HP
12. Máy điều hòa không khí Toshiba Ras 10VASX 1HP
13. Máy đo hiệu suất nồi hơi Bacharach
14. Máy đóng gói chân không TH-350
15. Máy hút chân không ROBINAIR
16. Máy thử xì ga điện tử GZ1021 - GZ 1022
17. Tháp giải nhiệt LIANCHI-5RT
18. Tủ đông gió
19. Tủ hun khói tự động DQXZ 1/1
20. Tủ lạnh 150 lit Sanyo SR-15DJ
21. Tủ lạnh bảo quản HF 396 200 lit
22. Tủ tiệt trùng ZTD 388

40

Phòng thí nghiệm Hóa vi sinh & Phân tích kiểm nghiệm

1. Bể điều nhiệt kỹ thuật số Memmert WNB 45
2. Bể ổn nhiệt tự động Cole Parmer
3. Bộ chưng cất đạm UDK 126A
4. Bộ điều khiển và bơm master RL77200 10L/S
5. Bộ vô cơ hóa mẫu DK6
6. Cân phân tích SHIMAZU, 330g
7. Dụng cụ đo ph cầm tay
8. Hệ lên men vi sinh Cole-Parmer 7 lit
9. Lò nung vuông DE - 5FKC 1000oC
10. Lò nung vuông XMT-15 1200oC
11. Máy dập mẫu vi sinh AES Chemunex Smasher
12. Nồi hấp vô trùng HV-85
13. Thiết bị chưng cất đạm đơn giản
14. Thiết bị chưng cất đạm tổng quát (parnas)
15. Thiết bị hồi lưu nhiệt
16. Thiết bị phá mẫu và chưng cất đạm Velp
17. Thiết bị xác định hàm lượng chất béo Velp SER 148
18. Thiết bị soxlet
19. Tủ hút khí độc
20. Tủ lạnh Sanyo SR-F78M
21. Tủ nuôi cấy vi sinh AV 100

41

Phòng thí nghiệm Hóa đại cương

1. Bể làm lạnh tuần hoàn Vision VS-1902 WF
2. Bộ bể rửa siêu âm Elma S300/H
3. Bộ vô cơ hóa mẫu FOSS2508   Cân kỹ thuật điện tử PA413
4. Cân kỹ thuật điện tử Shimazu UW-420H
5. Cân phân tích điện tử PA214
6. Cân phân tích Satorius CP 224S
7. Điện cực đo pH tổ hợp 55502-02
8. Khúc xạ kế để bàn AR4
9. Máy cô quay chân không IKA RV10
10. Máy đo độ nhớt Brookfield LVDV-E
11. Máy đo pH /mV pH1500
12. Máy đồng hóa IKA T18
13. Máy khuấy từ gia nhiệt Ret Basic
14. Máy lắc ổn nhiệt IKA KS4000i control
15. Máy li tâm Hettich EBA 21
16. Nhiệt kế Beckman K160018
17. Nồi cách thủy điều nhiệt Memmert WNB14
18. Quang phổ kế UV-Vis Varian Cary 50
19. Tủ hút khí độc
20. Tủ lạnh Hitachi R-S31SGV
21. Tủ sấy mẫu Memmert UNB 400

42

Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ

 

 

43

Phòng thí nghiệm Hóa phân tích

 

44

Phòng thí nghiệm Vật lý

1. Bộ thí nghiệm động học chất điểm rơi tự do LEYBOLD
2. Bộ khảo sát hiện tượng phóng xạ và hấp thu phóng xạ BKO 120
3. Bộ khảo sát laser bán dẫn BKO-013
4. Bộ thí nghiệm đo từ trường
5. Bộ thí nghiệm khảo sát chuyển động của electron BKE 100-MC - 9511
6. Bộ thí nghiệm khảo sát hệ vật chuyển động BKM 050 - PS (tịnh tiến quay xđ momen bánh xe và ổ trục)
7. Bộ thí nghiệm vật lý khảo sát các đặc tính của diode và transitor. Model BKE-090
8. Bộ thí nghiệm vật lý khảo sát các quá trình động lực học, quá trình va chạm trên đệm không khí. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn động lượng. Model BKM-040
9. Bộ thí nghiệm vật lý khảo sát hiện tượng nhiệt điện. Lấy mẫu nhiệt kế cặp nhiệt kim loại. Model BKT-010
10. Bộ thí nghiệm vật lý khảo sát hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng qua cách tử phẳng. Xác định bước sóng của tia laser. Model BKO-070
11. Bộ TN giao thoa 2 chùm tia (Bộ TN giao thoa laser)
12. Bộ TN giao thoa bản mặt song song
13. Bộ TNKS hiện tượng bức xạ nhiệt BKO 090-MC 9711
14. Bộ TNVL xác định độ nóng chảy của nước đá BKT 030
15. Khảo sát các đặc tính của diode và transitor - BKE 090
16. Khảo sát các quá trình động lực học, quá trình va chạm trên đệm không khí- BKM-040
17. Khảo sát các quá trình động lực học, quá trình va chạm trên đệm không khí. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn động lượng_Model BKM-040
18. Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến quay, xác định momen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục BKM-050
19. Khảo sát hiện tượng nhiệt điện, lấy mẫu nhiệt kế cặp nhiệt kim loại BKT-010
20. Khảo sát hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng qua cách tử phẳng, xác định bước sóng của tia laser - BKO 070 PS
21. Khảo sát hiện tượng quang điện ngoài, xác định hằng số Planc - BKO 100A
22. Thiết bị khảo sát hiện tượng nhiệt điện BKT-010
23. Thiết bị khảo sát quá trình va chạm trên đệm không khí BKM 040
24. Thiết bị xác định bước sóng của tia laser BKO 070

45

Phòng thí nghiệm Kỹ thuật xây dựng

1. Bàn dằn tạo mẫu xi măng Xiyi ZS-15
2. Bộ rung tạo mẫu bêtông ZT-1*1
3. Bộ thiết bị đo module đàn hồi bê tông Matest
4. Cân kỹ thuật Ohau max 150kg
5. Cân kỹ thuật Ohau max 30kg
6. Cân tỷ trọng Ohau
7. Máy cắt gạch Maktec MT410
8. Máy định vị cốt thép trong bê tông Proceq
9. Máy kinh vỹ điện tử Nikon
10. Máy lắc sàng Matest
11. Máy nén xi măng tự động Matest E160-01
12. Máy nén, uốn bê tông EL 36-3086/01
13. Máy siêu âm bêtông Proceq
14. Máy siêu âm cọc khoan nhồi CSL-1 (Hãng Olson)
15. Máy trộn bê tông rơi tự do B150
16. Máy trộn vữa bằng tay Xiyi II-5
17. Súng thử bê tông thông thường Matest C380
18. Thùng luộc khuôn Le Chatelier F-31A
19. Tủ dưỡng mẫu Xiyi HBY-40B
20. Tủ sấy Xiyi 101-2

46

Phòng thực hành Vật liệu kỹ thuật

1. Hệ lò tôi - ram - ủ Nabertherm MSH1
2. Kính hiển vi kim loại học MMB 2200
3. Kính hiển vi kim tương CK40M - F200
4. Lò nung điện nabertherm F 48010
5. Lò nung điện Nabertherm LH15/13
6. Máy cắt mẫu MA-CU250M
7. Máy đánh bóng mẫu điện phân Buehler Electromet 4
8. Máy đánh bóng mẫu MA-PO250M
9. Máy đo độ cứng Mitutoyo ABK - 10313
10. Máy đo độ cứng Rockwell Mitutoyo AR 10
11. Tủ bảo quản kính hiển vi

47

Phòng thực hành Cơ học vật liệu

1. Bộ thiết bị xác định hệ số biến dạng ngang
2. Bộ thiết bị xác định môđun đàn hồi kéo nén
3. Bộ thiết bị xác định phản lực trong dầm liên tục
4. Bộ thiết bị xác định trạng thái ứng suất
5. Bộ thiết bị xác định ứng lực tới hạn trong thanh chịu nén đúng tâm hai đầu ngàm đầu khớp
6. Bộ thiết bị xác định ứng lực tới hạn trong thanh chịu nén đúng tâm hai đầu ngàm đầu tự
7. Bộ thiết bị xác định ứng lực tới hạn trong thanh chịu nén đúng tâm hai đầu ngàm
8. Bộ thiết bị xác định ứng suất trong dầm chịu va chạm đứng
9. Bộ thiết bị xác định ứng suất trong dầm cong chịu uốn
10. Bộ thiết bị xác định ứng suất trong dâm thẳng chịu uốn thuần túy
11. Bộ thiết bị xác định ứng suất trong thanh chịu nén có lỗ
12. Bộ thiết bị xác định vị trí đường trung hòa của thanh chịu kép lệch tâm
13. Máy ghi biến dạng động DC-104R
14. Thiết bị thí nghiệm thủy lực đại cương
15. Máy kéo nén vạn năng
16. Máy thử độ cứng

48

Phòng thực hành Kỹ thuật đo

1. Bàn máp bằng đá graint Mitutoyo, 517-314C
2. Bàn xoay 172-196, Mitutoyo
3. Bộ đầu đo ren Mitutoyo, 126-801,801,803,804
4. Bộ định tâm Mitutoyo, 967-201
5. Căn lá Mitutoyo, 184-304
6. Căn mẫu đo cung Mitutoyo, 186-902
7. Căn mẫu đo ren Mitutoyo, 188-122
8. Đế gá palmer 156-101, Mitutoyo (điều chỉnh độ góc xoay)
9. Đế từ chữ V Mitutoyo, 181-947
10. Đế từ Mitutoyo, 7010S
11. Đồng hồ đo lỗ DDRV8, 3÷ 45mm.0,01
12. Đồng hồ số 0 ÷ 10mm.0,01
13. Đồng hồ so 0-10.0,01mm/2046FE, Mitutoyo
14. Đồng hồ số đo lỗ Mitutoyo, 511-128
15. Đồng hồ số đo lỗ Mitutoyo, 551-127(35-60)
16. Đồng hồ số Mitutoyo, 2016(F)
17. Eke 230x130/916-104, Mitutoyo
18. Giá chống tâm Lmax=300, max=150/967-201, Mitutoyo
19. Giá chống tâm xoay 172-197, Mitutoyo
20. Giá đỡ từ 7019B
21. Gía kẹp có càng kẹp 176-107, Mitutiyo
22. Giá kẹp panme Mitutoyo, 156-101
23. Khối V không từ tính Miztutoyo, V6
24. Khối V+ càng kẹp 172-387. Mitutoyo
25. Kính phóng đại Mitutoyo: 172-203; 172-204; 172-207
26. Máy chiếu propile Mitutoyo, PJ-3005F-100-72013q
27. Máy đo độ nhám bề mặt Mitutoyo, S5-301
28. Nhíp đo ngoài Mitutoyo, 950-222
29. Nhíp đo trong Mitutoyo, 950-212
30. Nhíp vạch dấu Mitutotyo, 950-232
31. Nivo thanh độ chính xác 0,702mm/2. 960-606p, Mitutoyo
32. Palmer đo ngoài 0-25.0,01/103-101-10, Mitutoyo
33. Palmer đo ngoài 0-25.0,01/103-129, Mitutoyo
34. Palmer đo ngoài 25-50.0,01/103-130, Mitutoyo
35. Palmer đo ngoài 25-50.0,01/103-138, Mitutoyo
36. Palmer đo trong 25-50.0,01/145-186, Mitutoyo
37. Palmer đo trong 50-300.0,01/133-902 (10 cây/bộ)
38. Palmer đo trong 50-75.0,01/145-187, Mitutoyo
39. Palmer đo trong 5-30.0,01/145-185, Mitutoyo
40. Pame Mitutoyo, 103-137(0-25)0,01
41. Pame Mitutoyo, 103-138(25-50)0,01
42. Panme 25-50 mm. 0,01
43. Panme 50-75mm.0,01
44. Panme đo ngoài hiện số Mitutoyo, 293-762.30
45. Panme đo ngoài hiện số Mitutoyo, 293-811
46. Panme đo ren Mitutoyo, 126-125(0-25)0.01
47. Panme Mitutoyo, 123-102(25-50)
48. Thước cặp 0 ÷ 150mm.0,05
49. Thước cặp 0 ÷ 300mm.0,05
50. Thước cặp cơ khí 0-200.0,02/503-118, Mitutoyo
51. Thước cặp đồng hồ 0-200.0,01/505-667, Mitutoyo
52. Thước cặp đồng hồ 0-200.0,02/505-684, Mitutoyo
53. Thước cặp đồng hồ Mitutoyo, 505-665
54. Thước cặp hiện số 0 ÷ 150mm
55. Thước cặp Mitutoyo, 530-140.0,05(0-150)
56. Thước cặp Mitutoyo, 530-312.0,02(0-150)
57. Thước đo cao Mitutoyo, 506-207
58. thước đo sâu Mitutoyo, 527-122(0,02)
59. Thước lá Mitutoyo, 182-251
60. Thước tỷ lệ chuẩn (50mm), 172-116, Mitutoyo
61. Thước tỷ lê đọc số (200mm)172-118, Mitutoyo

49

Phòng máy công cụ CNC

1. Máy cắt dây CNC Maxicut 734
2. Máy gia công xung điện CNC 430/X600-75
3. Máy mài cao tần GT 404
4. Máy mài dao đa năng FM - U2
5. Máy mài từ FMG 3060AH
6. Máy nén khí FIAC 1 pha 3HP
7. Máy phay CNC Bridgeport VMC 2216

50

Phòng thực hành đóng mô hình tàu

1. Máy cắt Plasma Hyperthem
2. Máy hàn bấm Miller
3. Máy đo chiều dày bằng siêu âm Krautkramer
4. Máy hàn điện 200A, 400A
5. Máy mài 2 đá
6. Máy mài tay
7. Máy khoan bàn
8. Bộ đầu đèn cắt hàn Generico No 1420
9. Máy cắt thép bằng đá Makita
10. Máy nén khí FUSENG D3
11. Máy cắt oxy gas tự động xách tay IK12BEETLE

51

Phòng thực hành cơ khí tàu cá

1. Máy cắt tôn CNC Torchemate 3
2. Máy đo độ bền va đập kiểu con lắc cho vật liệu thép IT-406M
3. Thiết bị kiểm tra cơ lý vạn năng TTTHW2-600
4. Thiết bị đo chiều dày kim loại MG2-XT
5. Lực kế điện tử FGV-1000HX
6. Hệ thống đo và phân tích rung động và độ ồn  NI cDAQ 9178
7. Thiết bị đo momen xoắn hệ trục chân vịt tàu thủy
8. Máy đo và phân tích khí xả 350XL

52

07 phòng máy tính (Phòng máy tính 01 – 07) thực hành Công nghệ phần mềm

 

53

02 phòng thực hành Công nghệ thông tin chuyên sâu

 

54

02 phòng lab phục vụ đào tạo chuyên sâu ngoại ngữ

 

55

Phòng thực hành mô phỏng quá trình đánh bắt thủy sản

 

56

Trung tâm thực hành Ẩm thực Á - Âu

 

57

Trung tâm thực hành buồng và lưu trú

 

 

3. Thống kê phòng học

Thống kê hội trường, phòng học phục vụ đào tạo

TT

Loại phòng

Số lượng

  1.  

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

04

  1.  

Phòng học từ 100 – 200 chỗ

20

  1.  

Phòng học từ 50 – 100 chỗ

84

  1.  

Phòng học dưới 50 chỗ

04

  1.  

Phòng học đa phương tiện

8

 

4. Thống kê về học liệu trong Thư viện

TT

Khối ngành

Số lượng

  1.  

Khối ngành III

  1. - 7.650 tài liệu (sách, ebook, Luận văn, luận án, đề tài).

- 47 Tạp chí khoa học

  1.  

Khối ngành IV

- 3.123 tài liệu (sách, ebook, khóa luận, Luận văn, luận án, đề tài NCKH)

- 26 Báo, tạp chí khoa học

  1.  

Khối ngành V

- 11.960 tài liệu (sách, ebook, Luận văn, luận án, đề tài KH)

- 112 Tạp chí khoa học

  1.  

Khối ngành VII

- 2.230 tài liệu (sách, ebook, Luận văn, luận án, đề tài KH)

- 12 Tạp chí khoa học

 

Đề án tuyển sinh

Cơ sở vật chấtCơ sở vật chất

Cơ sở vật chất

Trường đại học Nha Trang tuyển sinh Đại học. Thông tin tuyển sinh Đại học của Trường Đại học Nha Trang
Chính sách ưu tiênChính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên

Đề án tuyển sinh các nămĐề án tuyển sinh các năm

Đề án tuyển sinh các năm

Đề án tuyển sinh các năm của Trường Đại học Nha Trang
Giới thiệu trườngGiới thiệu trường

Giới thiệu trường

Trường đại học Nha Trang tuyển sinh Đại học. Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng của trường Đại học Nha Trang
Học phíHọc phí

Học phí

Hợp tác doanh nghiệpHợp tác doanh nghiệp

Hợp tác doanh nghiệp

Ngành nghề và chỉ tiêuNgành nghề và chỉ tiêu

Ngành nghề và chỉ tiêu

Ngành nghề và chỉ tiêu đào tạo trường đại học Nha Trang. Ngành nghề tuyến sinh thuôc 4 nhóm Kinh tế - Ngoại ngữ, Kỹ thuật - Công nghệ, Công nghệ - Thủy sản, Đào tạo chất lượng cao.
Phương thức, đối  tượng, phạm vi TSPhương thức, đối  tượng, phạm vi TS

Phương thức, đối tượng, phạm vi TS

Trường đại học Nha Trang tuyển sinh Đại học. Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng của trường Đại học Nha Trang
Tổ chức tuyển sinhTổ chức tuyển sinh

Tổ chức tuyển sinh

Tuyển sinh liên thông, bằng 2Tuyển sinh liên thông, bằng 2

Tuyển sinh liên thông, bằng 2

Trường Đại học Nha Trang Tuyển sinh liên thông, bằng 2