1. Phương thức tuyển sinh trong 2 năm gần nhất
Bảng 2. Phương thức tuyển sinh
TT
|
Năm tuyển sinh
|
Phương thức tuyển sinh
|
|
Thi tuyển
|
Xét tuyển
|
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
|
|
1
|
2020
|
|
X
|
|
2
|
2021
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Bảng 3. Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021
TT
|
Lĩnh vực/ Nhóm ngành/Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển (Phương thức xét tuyển - Điểm thi THPT)
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Chỉ tiêu
|
Số nhập học
|
Điểm trúng tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Số nhập học
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Lĩnh vực 3 - Kinh doanh và quản lý
|
|
- Kế toán
|
A01; D01; D07; D96
|
190
|
180
|
21.5
|
190
|
268
|
20
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
A01; D01; D07; D96
|
110
|
139
|
20.5
|
110
|
184
|
20
|
- Kinh doanh thương mại
|
A01; D01; D07; D96
|
110
|
113
|
21
|
110
|
112
|
22
|
- Marketing
|
A01; D01; D07; D96
|
110
|
121
|
21
|
110
|
189
|
23
|
- Quản trị kinh doanh
|
A01; D01; D07; D96
|
210
|
206
|
21.5
|
210
|
195
|
23
|
- Hệ thống thông tin quản lý
|
A01; D01; D07; D96
|
50
|
55
|
17
|
50
|
98
|
17
|
2
|
Lĩnh vực 4 - Pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Luật
|
C00; D01; D07; D96
|
70
|
74
|
19
|
70
|
149
|
21
|
3
|
Lĩnh vực 5 - Khoa học sự sống
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ sinh học
|
A00; A01; B00; D07
|
60
|
39
|
15
|
60
|
43
|
16
|
4
|
Lĩnh vực 8 - Máy tính và công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
A01; D01; D07; D96
|
250
|
294
|
19
|
250
|
376
|
19
|
5
|
Lĩnh vực 9 - Công nghệ kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ chế tạo máy
|
A00; A01; C01; D07
|
60
|
61
|
15
|
60
|
38
|
15
|
6
|
Lĩnh vực 10 - Kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật cơ khí
|
A00; A01; C01; D07
|
80
|
87
|
15.5
|
80
|
77
|
16
|
- Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; C01; D07
|
80
|
75
|
15
|
80
|
65
|
16
|
- Kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01; C01; D07
|
80
|
75
|
15
|
80
|
68
|
15.5
|
- Kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; C01; D07
|
180
|
235
|
20
|
180
|
195
|
20
|
- Kỹ thuật tàu thủy
|
A00; A01; C01; D07
|
80
|
80
|
15.5
|
80
|
33
|
16
|
- Kỹ thuật cơ khí động lực
|
A00; A01; C01; D07
|
50
|
42
|
15
|
50
|
23
|
16
|
- Kỹ thuật hóa học
|
A00; A01; B00; D07
|
50
|
43
|
15
|
50
|
14
|
15
|
- Kỹ thuật môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
50
|
47
|
15
|
50
|
17
|
16
|
- Kỹ thuật điện
|
A00; A01; C01; D07
|
140
|
136
|
16
|
140
|
82
|
16
|
7
|
Lĩnh vực 11 - Sản xuất và chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ thực phẩm
|
A00; A01; B00; D07
|
180
|
179
|
16.5
|
180
|
161
|
16
|
- Công nghệ chế biến thủy sản
|
A00; A01; B00; D07
|
60
|
59
|
15
|
60
|
25
|
15
|
8
|
Lĩnh vực 12 - Kiến trúc và xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật xây dựng
|
A00; A01; C01; D07
|
180
|
188
|
16
|
180
|
121
|
16
|
9
|
Lĩnh vực 13 - Nông lâm nghiệp và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý thủy sản
|
A00; A01; B00; D07
|
50
|
51
|
16
|
50
|
44
|
16
|
- Khai thác thủy sản
|
A00; A01; B00; D07
|
50
|
|
15
|
50
|
4
|
15
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
A01; B00; D01; D96
|
160
|
139
|
15
|
160
|
94
|
16
|
10
|
Lĩnh vực 16 - Nhân văn
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngôn ngữ Anh
|
A01; D01; D14; D15
|
200
|
236
|
23.5
|
200
|
232
|
24
|
11
|
Lĩnh vực 17 - Khoa học xã hội và hành vi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh tế
|
A01; D01; D07; D96
|
50
|
60
|
17
|
50
|
52
|
18
|
- Kinh tế phát triển
|
A01; D01; D07; D96
|
70
|
98
|
19
|
70
|
119
|
20
|
12
|
Lĩnh vực 20 - Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A01; D01; D07; D96
|
180
|
186
|
21
|
180
|
161
|
20
|
- Quản trị khách sạn
|
A01; D01; D07; D96
|
260
|
227
|
22
|
260
|
253
|
20
|
13
|
Lĩnh vực 21 - Dịch vụ vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học hàng hải
|
A00; A01; C01; D07
|
50
|
19
|
15
|
50
|
101
|
18
|
|
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh
|
3.500
|
3.544
|
|
3.500
|
3.593
|
|