🌟Thông báo về việc công bố điếm trúng tuvến vào các ngành đào tao trình đô đai hoc năm 2020
Căn cứ Thông tu sổ 09/2020/TT - BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học; tuyến sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Thông báo số 557/TB - ĐHNT ngày 31/8/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang về việc công bổ điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2020,
Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp, Điểm Đánh giá năng lực, Điểm học bạ lớp 12, cụ thể như sau:
1. Ngành đào tạo, điếm chuẩn trúng tuyến
TT
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Điểm
sàn
tiếng
Anh
|
Điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức
|
Điểm XÉT TỐT NGHIỆP (Thang điểm 10)
|
Điểm Đánh giá năng lực (Thang điểm 1200)
|
Điểm học bạ lơp 12 (Thang điểm 30)
|
I
|
Chương trình tiên tiến - chất lượng cao
|
|
|
|
|
1
|
7340101
A
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh- Việt)
|
6.0
|
7.0
|
700
|
28.0
|
2
|
7810201
PHE
|
Quản trị khách sạn (chương trình định hưởng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
6.0
|
7.0
|
700
|
28.0
|
3
|
7340301
PHE
|
Ke toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
5.0
|
7.0
|
700
|
28.0
|
4
|
7480201
PHE
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hưởng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Vỉệt)
|
5.0
|
7.0
|
700
|
28.0
|
II
|
Chưong trình chuẩn
|
|
|
|
|
5
|
7620304
|
Khai thác thuỷ sản
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
6
|
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
7
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
8
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
9
|
7520320
|
Kỹ thuật mồi trường
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
10
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
|
5.9
|
650
|
24.0
|
11
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
12
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
13
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
14
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
|
6.5
|
700
|
26.0
|
15
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
16
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
|
5.8
|
600
|
24.0
|
17
|
7840106
|
Khoa học hàng hải
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
18
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
|
6.0
|
650
|
24.0
|
19
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
20
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
|
5.7
|
600
|
24.0
|
21
|
7510301
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử)
|
|
5.9
|
600
|
24.0
|
22
|
7580201
|
Kỳ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
|
6.0
|
650
|
25.0Tr
|
23
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Câng nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)
|
4.0
|
6.3
|
700
|
* Ai
26.ÓHA
|
24
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
|
6.0
|
600
|
24.0^=
|
25
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
5.0
|
7.3
|
700
|
28.0
|
26
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
5.0
|
7.2
|
700
|
27.0
|
27
|
7810103
p
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
|
6.5
|
650
|
26.0
|
28
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
4.0
|
7.2
|
700
|
28.0
|
29
|
7340115
|
Marketing
|
|
7.2
|
700
|
28.0
|
30
|
7340121
|
Kinh doanh thưo'ng mại
|
4.0
|
6.5
|
700
|
28.0
|
31
|
7310101
|
Kinh tế (chuyên ngành Kỉnh tế thủy sản)
|
|
6.1
|
700
|
26.0
|
32
|
7310105
|
Kinh tế nhát triển
|
|
6.3
|
700
|
26 n
|
33
|
7340301
|
Ke toán (2 chuyên ngành: Ke toán; Kiêm toán)
|
|
7.0
|
700
|
26.0
|
34
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
|
6.8
|
700
|
27.0
|
35
|
7380101
|
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế
|
|
6.5
|
700
|
27.0
|
36
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
|
6.0
|
7.3
|
700
|
28.0
|
2. Chính sách ưu tiên
Bên cạnh việc cộng điểm ưu tiên đổi tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh, Trường Đại học Nha Trang còn có các chính sách ưu tiên cụ thể sau:
-
Ưu tiên về ký túc xá
Miễn phí 100% ký túc xá cho thí sinh vào học 5 ngành đào tạo sau:
-
Công nghệ chế biến thủy sản,
-
Nuôi trồng thủy sản,
-
Khai thác thủy sản,
-
Quản lý thủy sản,
-
Khoa học hàng hải.
Đầu học kỳ, Nhà trường xem xét miễn giảm khi sv đáp ứng đủ các tiêu chí theo quy định.
-
Chính sách học bông
-
Nhà trường có học bổng cho thủ khoa đầu vào và học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
-
Hỗ trợ học phí cho sinh viên bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19 theo tiêu chí của trường.
-
Có 20 suất học bổng (3.000.000 đ/1 suất) cho 20 thí sinh trúng tuyển có điểm đầu vào cao nhất ngành Nuôi trồng thủy sản.
-
Có 05 suất học bổng (2.000.000 đ/ 01 suất) cho 5 thí sinh trúng tuyển có điểm đầu vào cao nhất ngành Công nghệ chế biến thủy sản.
- Ngoài ra, hàng năm, các khoa/viện có nguồn kinh phí tài trợ học bổng cho sinh viên từ các doanh nghiệp, cựu sinh viên, các tổ chức trong và ngoài nước.
3. Các mốc thòi gian xét tuyển
TT
|
Nội dung công việc
|
Thòi gian
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển đọt 1
|
31/8-10/9
|
2
|
Công bố kết quả xét tuyển đọt 1
|
11/9
|
3
|
Tổ chức nhập học đọt 1
|
14/9- 15/9
|
4
|
Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển đọt 2
|
11/9- 17/9
|
5
|
Công bố kết quả xét tuyển đọt 2
|
18/9
|
6
|
Tổ chức nhập học đợt 2
|
21/9
|
7
|
Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển đọt 3 (nếu có)
|
18/9-24/9
|
8
|
Công bố kết quả xét tuyển đọt 3 (nếu có)
|
25/9
|
9
|
Tổ chức nhập học đọt 3 (nến cỏ)
|
28/9
|
4. Học phí và lộ trình tăng học phí tối đa
-
Chưong trình đại trà
Học phí khoảng 4-5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ sv đăng ký học.
-
Chưong trình tiên tiến - chất lưọng cao
Chương trình song ngữ Anh - Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) - gọi tắt là chương trình tiên tiến - chất lượng cao có học phí gấp 2 chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.
5. Thông tin hướng dẫn
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại Website: https://xettuven.ntu.edu.vn
Tải văn bản Thông báo tại đây
