Search

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao theo định hướng nghề nghiệp (POHE, Professional Oriented Higher Education) được triển khai từ năm học 2019-2020, thời gian đào tạo 4 năm. Mục tiêu chính của chương trình là giúp sinh viên có tay nghề tốt ngay từ khi chưa tốt nghiệp, khi ra trường có tay nghề vững để sớm thực hiện tốt công việc chuyên môn.

Trong quá trình đào tạo cũng sẽ có sự hỗ trợ và tham gia tích cực từ các công ty/doanh nghiệp để giúp sinh viên sớm tiếp cận với thế giới việc làm bên ngoài nhà trường. 100% sinh viên sẽ thực tập chuyên ngành và thực tập tốt nghiệp thực tế tại các công ty/doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực CNTT.

Trong chương trình đào tạo hướng nghề nghiệp không chỉ đơn thuần gồm các môn học nghề giống ở các trung tâm hay trường nghề mà vẫn có khối lượng kiến thức nền cơ bản và hướng học thuật đủ lớn để đảm bảo sinh viên có cả kiến thức khoa học cần thiết kết hợp kinh nghiệm nghề nghiệp, và có thể theo học tiếp chương trình đào tạo sau đại học hướng ứng dụng hoặc hướng nghiên cứu để nâng cao kinh nghiệm, tri thức tại chính Khoa CNTT – Trường Đại học Nha Trang, hoặc tại các cơ sở đào tạo khác ở trong hay ngoài nước.

 

KHỐI KIẾN THỨC

Tổng

Kiến thức bắt buộc

Kiến thức tự chọn

Tín chỉ

Tỷ lệ %

Tín chỉ

Tỷ lệ %

Tín chỉ

Tỷ lệ %

I. Kiến thức giáo dục đại cương

47

33%

45

96%

2

4%

 Khoa học xã hội và nhân văn

14

10%

14

100%

0

-

 Toán và khoa học tự nhiên

11

8%

11

100%

0

-

 Ngoại ngữ

8

6%

8

100%

0

-

Giáo dục thế chất và QP-AN

14

9%

12

82%

2

18%

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

95

67%

92

97%

3

3%

 Kiến thức cơ sở

37

26%

37

100%

0

-

 Kiến thức ngành

48

34%

45

94%

3

6%

Đồ án tốt nghiệp hoặc tương đương

10

7%

10

100%

0

-

Cộng

142

100%

142

96%

5

4%

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

1
1
6TC

 

 

Các học phần bắt buộc

16

 

Tin học cơ sở

2

 

Thực hành tin học cơ sở

1

 

Tiếng Anh B1.1

4

 

Đại số tuyến tính

2

 

Giải tích

3

 

Nhập môn lập trình

3

 

 

Nhập môn ngành CNTT

1

2
18TC

Các học phần bắt buộc

18

 

Tiếng Anh B1.2

4

 

Pháp luật đại cương

2

 

Kỹ thuật lập trình

3

 

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

3

 

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

 

Triết học Mác – Lênin

3

3
19TC

Các học phần bắt buộc

19

 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

 

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

3

 

Toán rời rạc

3

 

Lập trình hướng đối tượng với .Net

3

 

Cơ sở dữ liệu

3

 

Mạng máy tính

3

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

4
16TC

Các học phần bắt buộc

16

 

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

3

 

Thiết kế giao diện Web

4

 

Công nghệ phần mềm

3

 

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

 

Thực tập doanh nghiệp 1

3

5
18TC

Các học phần bắt buộc

18

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

Phát triển ứng dụng Web 1

3

 

Quản lý dự án phần mềm

3

 

Lập trình Java

3

 

Lập trình thiết bị di động

4

 

Kiến trúc và thiết kế phần mềm

3

6
16TC

Các học phần bắt buộc

16

 

Phát triển ứng dụng Web 2

3

 

Đồ án Phát triển ứng dụng Web

2

 

 

Bảo mật ứng dụng web

3

 

 

Lập trình Python

3

 

 

Đảm bảo và kiểm soát chất lượng phần mềm

3

 

 

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

7
1
5TC

Các học phần bắt buộc

15

 

Học máy & khoa học dữ liệu

4

 

Đồ án học máy & khoa học dữ liệu

2

 

 

Chuyên đề

3

 

 

Thực tập doanh nghiệp 2

3

 

Các học phần tự chọn

3

 

 

Xử lý ảnh và nhận dạng

3

 

 

Công nghệ XML và ứng dụng

3

 

 

Kinh doanh thông minh và khai phá dữ liệu

3

8
10TC

Đồ án tốt nghiệp

10

STT

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Phân bổ giờ tín chỉ

Học phần tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

44

     

I

KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

14

     
  1.  

Triết học Mác – Lênin  (Marxist - Leninist philosophy)

3

30

   
  1.  

Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Marxist - Leninist political economy)

2

45

 

1

  1.  

Chủ nghĩa xã hội khoa học (Science socialism)

2

30

 

 

  1.  

Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Thought)

2

45

 

 

  1.  

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam)

2

30

 

 

  1.  

Nhập môn ngành CNTT (Nhập môn ngành CNTT)

1

15

 

 

  1.  

Pháp luật đại cương (General law)

2

30

 

 

II

TOÁN, KHOA HỌC TỰ NHIÊN, CÔNG NGHỆ

11

     
  1.  

Đại số tuyến tính (Linear algebra)

2

30

 

 

  1.  

Giải tích (Analytics)

3

45

   
  1.  

Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics)

3

45

 

 

  1.  

Tin học cơ sở (Basic informatics)

2

30

 

 

  1.  

Thực hành Tin học cơ sở (Basic informatics practice)

1

 

15

 

III.

NGOẠI NGỮ

8

 

 

 

  1.  

Tiếng Anh B1.1 (English B1.1)

4

60

 

 

  1.  

Tiếng Anh B1.2 (English B1.2)

4

60

 

13

IV.

GIÁO DỤC THẾ CHẤT VÀ QP-AN

14

     

IV.1

Các học phần bắt buộc

12

     
  1.  

Điền kinh (Athletics)

1

 

15

 

  1.  

Giáo dục quốc phòng an ninh 1

(Đường lối QP và AN của Đảng Cộng sản Việt Nam)

(National Defense and Security Education 1)

2

30

   
  1.  

Giáo dục quốc phòng an ninh 2

(Công tác quốc phòng và an ninh)

(National Defense and Security Education 2)

2

30

   
  1.  

Giáo dục quốc phòng an ninh 3

(Quân sự chung, chiến thuật, kỹ thuật bắn súng và sử dụng lựu đạn)

(National Defense and Security Education 3)

5

75

 

 

  1.  

Giáo dục quốc phòng an ninh 4

(Hiểu biết chung về quân, binh chủng)

( National Defense and Security Education 4)

2

30

   

IV.2

Các học phần tự chọn

2

     
  1.  

Bóng đá (Soccer)

1

 

15

 
  1.  

Bóng chuyền (Volleyball)

1

 

15

 
  1.  

Cầu lông (Badminton)

1

 

15

 

  1.  

Võ thuật (Martial arts)

1

 

15

 

  1.  

Bơi lội (Swimming)

1

 

15

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

95

     

I

Kiến thức cơ sở

37

     
  1.  

Nhập môn lập trình (Introduction to programming)

3

30

15

 

  1.  

Kỹ thuật lập trình (Programming techniques)

3

30

15

29

  1.  

Lập trình hướng đối tượng với .Net (Object-oriented programming with .Net)

3

30

15

30

  1.  

Lập trình Java (Java programming)

3

30

15

30

  1.  

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structure and algorithm)

3

30

15

30

  1.  

Cơ sở dữ liệu (Database)

3

45

 

30

  1.  

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành (Computer architecture and operating system)

3

45

 

 

  1.  

Mạng máy tính (Computer network)

3

30

15

 

  1.  

Toán rời rạc (Discrete math)

3

30

15

30

  1.  

Thiết kế giao diện Web (Web interface design)

4

30

30

 

  1.  

Thực tập doanh nghiệp 1 (Business internship 1)

3

 

45

 

  1.  

Lập trình Python (Python programming)

3

30

15

 

II.

Kiến thức ngành

48

   

 

 

Bắt buộc (Obligatory)

45

 

 

 

  1.  

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database management system)

3

30

15

34

  1.  

Phát triển ứng dụng Web 1 (Web application development 1)

3

30

15

31

  1.  

Phát triển ứng dụng Web 2 (Web application development 2)

3

30

15

32

  1.  

Đồ án Phát triển ứng dụng Web (Project of Web Application Development)

2

 

30

 

  1.  

Học máy & khoa học dữ liệu (Machine learning & data science)

4

45

15

30

  1.  

Đồ án học máy & khoa học dữ liệu (Project of Machine learning & data science)

2

 

30

 

  1.  

Lập trình thiết bị di động (Mobile device programming)

4

30

30

32

  1.  

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin (Analysis and design of information system)

3

45

 

34

  1.  

Thực tập doanh nghiệp 2 (Business internship 2)

3

 

45

 

  1.  

Công nghệ phần mềm (Software technology)

3

30

15

 

  1.  

Quản lý dự án phần mềm (Software project management)

3

30

15

 

  1.  

Kiến trúc và thiết kế phần mềm (Software architecture and design)

3

30

15

 

  1.  

Đảm bảo và kiểm soát chất lượng phần mềm (Guarantee and software quality control)

3

30

15

 

  1.  

Bảo mật ứng dụng web (Secure web application)

3

30

15

 

  1.  

Chuyên đề  (Thematic)

3

30

15

 

 

Tự chọn (Elective)

3

 

 

 

  1.  

Xử lý ảnh và nhận dạng (Image processing and identification)

3

30

15

 

  1.  

Công nghệ XML và ứng dụng (XML technology and applications)

3

30

15

 

  1.  

Kinh doanh thông minh và khai phá dữ liệu (Business intelligence and data mining)

3

30

15

 

  1.  

Đồ án tốt nghiệp  (Graduation thesis)

10