TB Bảng Quy đổi điểm tương đương
THÔNG BÁO
Bảng quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức xét tuyển năm 2025
Căn cứ Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 497/QĐ-ĐHNT ngày 10/4/2025 của Hiệu trưởng ban hành Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Nha Trang;
Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang (ĐHNT) thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, cụ thể như sau:
Bảng 1: Bảng quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển
Khoảng điểm
|
Khoảng ĐGNL
(a < x ≤ b)
|
Khoảng điểm thi TN THPT – không hệ số
(c < y ≤ d)
|
Khoảng điểm thi TN THPT – có hệ số
(c < y ≤ d) (hệ số n)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
901 < z ≤ 1122
|
31.53 < z ≤ 40
|
33.42 < z ≤ 40
|
2
|
876 < z ≤ 901
|
30.57 < z ≤ 31.53
|
32.4 < z ≤ 33.42
|
3
|
851 < z ≤ 876
|
29.61 < z ≤ 30.57
|
31.39 < z ≤ 32.4
|
4
|
826 < z ≤ 851
|
28.65 < z ≤ 29.61
|
30.37 < z ≤ 31.39
|
5
|
801 < z ≤ 826
|
27.69 < z ≤ 28.65
|
29.35 < z ≤ 30.37
|
6
|
776 < z ≤ 801
|
26.73 < z ≤ 27.69
|
28.33 < z ≤ 29.35
|
7
|
751 < z ≤ 776
|
25.77 < z ≤ 26.73
|
27.32 < z ≤ 28.33
|
8
|
726 < z ≤ 751
|
24.82 < z ≤ 25.77
|
26.31 < z ≤ 27.32
|
9
|
701 < z ≤ 726
|
23.86 < z ≤ 24.82
|
25.29 < z ≤ 26.31
|
10
|
676 < z ≤ 701
|
22.9 < z ≤ 23.86
|
24.27 < z ≤ 25.29
|
11
|
651 < z ≤ 676
|
21.94 < z ≤ 22.9
|
23.26 < z ≤ 24.27
|
12
|
626 < z ≤ 651
|
21.48 < z ≤ 21.94
|
22.77 < z ≤ 23.26
|
13
|
601 < z ≤ 626
|
21.03 < z ≤ 21.48
|
22.29 < z ≤ 22.77
|
14
|
576 < z ≤ 601
|
20.57 < z ≤ 21.03
|
21.8 < z ≤ 22.29
|
15
|
551 < z ≤ 576
|
20.12 < z ≤ 20.57
|
21.33 < z ≤ 21.8
|
16
|
526 < z ≤ 551
|
19.66 < z ≤ 20.12
|
20.84 < z ≤ 21.33
|
17
|
501 < z ≤ 526
|
19.21 < z ≤ 19.66
|
20.36 < z ≤ 20.84
|
18
|
476 < z ≤ 501
|
18.75 < z ≤ 19.21
|
19.88 < z ≤ 20.36
|
19
|
451 < z ≤ 476
|
18.29 < z ≤ 18.75
|
19.39 < z ≤ 19.88
|
20
|
401 < z ≤ 450
|
17.38 < z ≤ 18.29
|
18.42 < z ≤ 19.39
|
21
|
380 < z ≤ 400
|
17 < z ≤ 17.38
|
18.02 < z ≤ 18.42
|
Trong đó:
- Cột (1): Khoảng điểm.
- Cột (2): Khoảng điểm theo Điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2025.
- Cột (3): Khoảng điểm theo Điểm thi TN THPT năm 2025 (không hệ số) – là khoảng điểm dành cho các tổ hợp xét tuyển có môn Toán nhân hệ số 2.
- Cột (4): Khoảng điểm theo Điểm thi TN THPT năm 2025 (có hệ số n=1.06) – là khoảng điểm dành cho các tổ hợp xét tuyển có môn Toán không nhân hệ số 2.
Lưu ý: n=1.06 là tỷ lệ được tính toán dựa trên điểm trung bình các tổ hợp xét tuyển có môn Toán không nhân hệ số 2/điểm trung bình các tổ hợp xét tuyển có môn Toán nhân hệ số 2.
Đối với các điểm xét tuyển cụ thể, Nhà trường áp dụng công thức nội suy tuyến tính và Bảng quy đổi điểm đương giữa Điểm ĐGNL ĐHQG-HCM và Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 ở trên để thực hiện:
Trong đó:
: Là điểm quy đổi tương đương điểm tốt nghiệp THPT;
: Là điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM;
: Là hai điểm mốc xác định khoảng điểm đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM tương ứng ;
: Là hai điểm mốc xác định khoảng điểm tốt nghiệp THPT tương ứng (.
Thông tin chi tiết được cung cấp và liên tục cập nhật tại:
- Website: https://tuyensinh.ntu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt
- ĐT: 0258.3831148; 0258.2212579.
- Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
Trân trọng thông báo./.