| 
					I | 
					Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao | 
					  | 
					  | 
					  | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7340101 A | 
					Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 
					20.0 | 
					7.4 | 
					725 | 
					6.0 | 
		
			| 
					
						  | 
					7340301 PHE | 
					Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 
					18.0 | 
					7.0 | 
					725 | 
					5.5 | 
		
			| 
					
						  | 
					7480201 PHE | 
					Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 
					19.0 | 
					7.0 | 
					725 | 
					5.5 | 
		
			| 
					
						  | 
					7810201 PHE | 
					Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 
					19.0 | 
					7.0 | 
					725 | 
					6.0 | 
		
			| 
					II | 
					Chương trình chuẩn/đại trà | 
					  | 
					  | 
					  | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7620304 | 
					Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					600 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7620305 | 
					Quản lý thuỷ sản | 
					16.0 | 
					6.0 | 
					650 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7620301 | 
					Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					650 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7540105 | 
					Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					600 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7540101 | 
					Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 
					16.0 | 
					6.0 | 
					650 | 
					4.0 | 
		
			| 
					
						  | 
					7520301 | 
					Kỹ thuật hoá học | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					600 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7420201 | 
					Công nghệ sinh học | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					600 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7520320 | 
					Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					600 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7520103 | 
					Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					650 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7510202 | 
					Công nghệ chế tạo máy | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					600 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7520114 | 
					Kỹ thuật cơ điện tử | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					600 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7520115 | 
					Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					600 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7840106 | 
					Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | 
					17.0 | 
					6.3 | 
					650 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7520116 | 
					Kỹ thuật cơ khí động lực | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					600 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7520122 | 
					Kỹ thuật tàu thủy | 
					16.0 | 
					6.0 | 
					600 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7520130 | 
					Kỹ thuật ô tô | 
					18.0 | 
					6.6 | 
					700 | 
					4.0 | 
		
			| 
					
						  | 
					7520201 | 
					Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					650 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7580201 | 
					Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 
					15.5 | 
					5.7 | 
					650 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7480201 | 
					Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) | 
					18.0 | 
					6.6 | 
					725 | 
					4.5 | 
		
			| 
					
						  | 
					7340405 | 
					Hệ thống thông tin quản lý | 
					17.0 | 
					6.3 | 
					650 | 
					4.5 | 
		
			| 
					
						  | 
					7810103P | 
					Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 
					16.0 | 
					6.0 | 
					650 | 
					  | 
		
			| 
					
						  | 
					7810103 | 
					Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 
					18.0 | 
					6.6 | 
					700 | 
					5.0 | 
		
			| 
					
						  | 
					7810201 | 
					Quản trị khách sạn | 
					18.0 | 
					6.6 | 
					700 | 
					5.0 | 
		
			| 
					
						  | 
					7340101 | 
					Quản trị kinh doanh | 
					20.0 | 
					7.4 | 
					725 | 
					5.0 | 
		
			| 
					
						  | 
					7340115 | 
					Marketing | 
					20.0 | 
					7.4 | 
					725 | 
					5.0 | 
		
			| 
					
						  | 
					7340121 | 
					Kinh doanh thương mại | 
					19.0 | 
					7.0 | 
					700 | 
					5.0 | 
		
			| 
					
						  | 
					7340201 | 
					Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | 
					18.0 | 
					6.6 | 
					700 | 
					4.5 | 
		
			| 
					
						  | 
					7340301 | 
					Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) | 
					18.0 | 
					6.6 | 
					700 | 
					4.5 | 
		
			| 
					
						  | 
					7380101 | 
					Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 
					19.0 | 
					7.0 | 
					725 | 
					4.5 | 
		
			| 
					
						  | 
					7220201 | 
					Ngôn ngữ Anh (04chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 
					21.0 | 
					7.7 | 
					725 | 
					6.5 | 
		
			| 
					
						  | 
					7310101 | 
					Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | 
					17.0 | 
					6.3 | 
					650 | 
					4.5 | 
		
			| 
					
						  | 
					7310105 | 
					Kinh tế phát triển | 
					18.0 | 
					6.6 | 
					700 | 
					  | 
		
			| 
					Tổng 60 ngành/chuyên ngành/chương trình đào tạo | 
					  | 
					  | 
					  | 
					18 |