TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
I |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|
|
1 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
2 |
7340301PHE |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
3 |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
4 |
7810201PHE |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
60 |
A01; D01; D07; D96 |
II |
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|
|
5 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản (chuyên ngành: Khai thác hàng hải thủy sản) |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
6 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
7 |
7620303 |
Khoa học thủy sản (dự kiến mở) |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
8 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) |
160 |
A01; B00; D01; D96 |
9 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
A00; A01; B00; D07 |
10 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành: Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
11 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo số) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
12 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
50 |
A00; A01; C01; D07 |
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
14 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
15 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
16 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
50 |
A00; A01; C01; D07 |
17 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
18 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
180 |
A00; A01; C01; D07 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) |
100 |
A00; A01; C01; D07 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến mở) |
50 |
A00; A01; C01; D07 |
21 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng) |
180 |
A00; A01; C01; D07 |
22 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
180 |
A00; A01; B00; D07 |
24 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) |
220 |
A01; D01; D07; D96 |
26 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
50 |
A01; D01; D07; D96 |
27 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
30 |
D03; D97 |
28 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
140 |
A01; D01; D07; D96 |
29 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
30 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
31 |
7340115 |
Marketing |
110 |
A01; D01; D07; D96 |
32 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
110 |
A01; D01; D07; D96 |
33 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
34 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
35 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
120 |
C00; D01; D07; D96 |
36 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) |
200 |
A01; D01; D14; D15 |
37 |
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
100 |
A01; D01; D07; D96 |
38 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
60 |
A01; D01; D07; D96 |
|
Tổng số 35 ngành
(53 chuyên ngành/chương trình đào tạo) |
3600 |
|