- Kế toán: Tổ hợp A00; A01; D01; D96
|
250
|
310
|
17,25
|
- Tài chính - Ngân hàng: Tổ hợp A00; A01; D01; D96
|
100
|
130
|
17,00
|
- Kinh doanh thương mại: Tổ hợp A00; A01; D01; D96
|
80
|
111
|
17,75
|
-Marketing: Tổ hợp A00; A01; D01; D96
|
80
|
97
|
17,75
|
- Quản trị kinh doanh: Tổ hợp A00; A01; D01; D97
|
170
|
220
|
18,50
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Tổ hợp A00; A01; D01; D97
|
270
|
381
|
19,75
|
- Ngôn ngữ Anh: Tổ hợp A01; D01; D14; D15
|
140
|
192
|
21,50
|
- Quản lý thủy sản: Tổ hợp A00; A01; C01; D07
|
70
|
55
|
15,50
|
- Nuôi trồng thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07
|
180
|
91
|
15,50
|
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07
|
120
|
93
|
16,00
|
- Công nghệ chế tạo máy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07
|
70
|
30
|
15,50
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí: Tổ hợp A00; A01; C01; D07
|
70
|
114
|
16,00
|
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: Tổ hợp A00; A01; C01; D07
|
70
|
42
|
15,50
|
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt: Tổ hợp A00; A01; C01; D07
|
80
|
48
|
15,50
|
- Công nghệ kỹ thuật ô tô: Tổ hợp A00; A01; C01; D07
|
150
|
212
|
17,00
|
- Kỹ thuật tàu thủy: Tổ hợp A00; A01; C01; D07
|
70
|
31
|
16,00
|
- Khoa học hàng hải: Tổ hợp A00; A01; C01; D07
|
40
|
21
|
15,50
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng: Tổ hợp A00; A01; C01; D90
|
70
|
81
|
16,00
|
- Công nghệ thông tin: Tổ hợp A00; A01; C01; D01
|
120
|
209
|
17,5
|
- Hệ thống thông tin quản lý: Tổ hợp A00; A01; C01; D01
|
60
|
41
|
15,50
|
- Công nghệ thực phẩm: Tổ hợp A00; A01; B00; D07
|
200
|
215
|
16,00
|
- Công nghệ chế biến thủy sản: Tổ hợp A00; A01; B00; D07
|
80
|
46
|
16,00
|
- Công nghệ sau thu hoạch: Tổ hợp A00; A01; B00; D07
|
70
|
8
|
15,50
|
- Công nghệ kỹ thuật hóa học: Tổ hợp A00; B00; C02; D07
|
70
|
39
|
15,50
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường: Tổ hợp A00; A01; A02; B00
|
120
|
16
|
15,50
|
- Công nghệ sinh học: Tổ hợp A00; A02; B00; D08
|
60
|
46
|
16,0
|
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh
|
3.000
|
|