THÔNG BÁO ĐIỂM SÀN ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP.HCM 2023
                        
                        - Xét tuyển Phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực cho tất cả các ngành.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: từ nay đến ngày 15/5/2023
- Link đăng ký xét tuyển: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
                        
                            THÔNG BÁO
Điểm sàn Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023
Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-ĐHNT ngày 03/4/2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Nha Trang;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐT ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt Phương hướng tuyển sinh và liên kết đào tạo năm 2023;
Căn cứ kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023 (đợt 1);
Căn cứ kết luận cuộc họp Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 ngày 31/3/2023. 
Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo điểm sàn Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2023, cụ thể như sau:
Ngành và điểm sàn điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQH-HCM năm 2023
| 
 TT 
 | 
 Mã ngành 
 | 
 Tên ngành, chương trình chuyên ngành 
 | 
 Điểm sàn 
 | 
| 
 ĐGNL 
 | 
 Thành phần tiếng Anh trong Điểm ĐGNL 
 | 
| 
 I 
 | 
 Chương trình đặc biệt 
 | 
   
 | 
   
 | 
| 
 1          
 | 
 7540105MP 
 | 
 Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 
 | 
 550 
 | 
   
 | 
| 
 2          
 | 
 7620301MP 
 | 
 Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 
 | 
 550 
 | 
   
 | 
| 
 3          
 | 
 7340101A 
 | 
 Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 
 | 
 675 
 | 
 120 
 | 
| 
 4          
 | 
 7340301 PHE 
 | 
 Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 
 | 
 650 
 | 
 110 
 | 
| 
 5          
 | 
 7480201 PHE 
 | 
 Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 
 | 
 650 
 | 
 100 
 | 
| 
 6          
 | 
 7810201 PHE 
 | 
 Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 
 | 
 650 
 | 
 120 
 | 
| 
 7          
 | 
 7810103P 
 | 
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 
 | 
 550 
 | 
   
 | 
| 
 II 
 | 
 Chương trình chuẩn 
 | 
   
 | 
   
 | 
| 
 8          
 | 
 7620303 
 | 
 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) 
 | 
 500 
 | 
   
 | 
| 
 9          
 | 
 7620305 
 | 
 Quản lý thuỷ sản 
 | 
 500 
 | 
   
 | 
| 
 10     
 | 
 7620301 
 | 
 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 
 | 
 500 
 | 
   
 | 
| 
 11     
 | 
 7420201 
 | 
 Công nghệ sinh học 
 | 
 550 
 | 
   
 | 
| 
 12     
 | 
 7520320 
 | 
 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 
 | 
 500 
 | 
   
 | 
| 
 13     
 | 
 7520103 
 | 
 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 
 | 
 550 
 | 
   
 | 
| 
 14     
 | 
 7510202 
 | 
 Công nghệ chế tạo máy 
 | 
 500 
 | 
   
 | 
| 
 15     
 | 
 7520114 
 | 
 Kỹ thuật cơ điện tử 
 | 
 500 
 | 
   
 | 
| 
 16     
 | 
 7520115 
 | 
 Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 
 | 
 500 
 | 
   
 | 
| 
 17     
 | 
 7840106 
 | 
 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 
 | 
 600 
 | 
   
 | 
| 
 18     
 | 
 7520116 
 | 
 Kỹ thuật cơ khí động lực 
 | 
 500 
 | 
   
 | 
| 
 19     
 | 
 7520122 
 | 
 Kỹ thuật tàu thủy 
 | 
 500 
 | 
   
 | 
| 
 20     
 | 
 7520130 
 | 
 Kỹ thuật ô tô 
 | 
 600 
 | 
   
 | 
| 
 21     
 | 
 7520201 
 | 
 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 
 | 
 550 
 | 
   
 | 
| 
 22     
 | 
 7520216 
 | 
 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
 | 
 550 
 | 
   
 | 
| 
 23     
 | 
 7580201 
 | 
 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) 
 | 
 550 
 | 
   
 | 
| 
 24     
 | 
 7580205 
 | 
 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 
 | 
 550 
 | 
   
 | 
| 
 25     
 | 
 7520301 
 | 
 Kỹ thuật hoá học 
 | 
 500 
 | 
   
 | 
| 
 26     
 | 
 7540101 
 | 
 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 
 | 
 550 
 | 
   
 | 
| 
 27     
 | 
 7540105 
 | 
 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 
 | 
 500 
 | 
   
 | 
| 
 28     
 | 
 7480201 
 | 
 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 
 | 
 650 
 | 
 100 
 | 
| 
 29     
 | 
 7340405 
 | 
 Hệ thống thông tin quản lý 
 | 
 600 
 | 
   
 | 
| 
 30     
 | 
 7810103 
 | 
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 
 | 
 600 
 | 
 110 
 | 
| 
 31     
 | 
 7810201 
 | 
 Quản trị khách sạn 
 | 
 600 
 | 
 110 
 | 
| 
 32     
 | 
 7340101 
 | 
 Quản trị kinh doanh 
 | 
 675 
 | 
 120 
 | 
| 
 33     
 | 
 7340115 
 | 
 Marketing 
 | 
 675 
 | 
 120 
 | 
| 
 34     
 | 
 7340121 
 | 
 Kinh doanh thương mại 
 | 
 650 
 | 
 110 
 | 
| 
 35     
 | 
 7340201 
 | 
 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 
 | 
 650 
 | 
 110 
 | 
| 
 36     
 | 
 7340301 
 | 
 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) 
 | 
 650 
 | 
 110 
 | 
| 
 37     
 | 
 7380101 
 | 
 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 
 | 
 600 
 | 
   
 | 
| 
 38     
 | 
 7220201 
 | 
 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 
 | 
 650 
 | 
 130 
 | 
| 
 39     
 | 
 7310101 
 | 
 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) 
 | 
 600 
 | 
   
 | 
| 
 40     
 | 
 7310105 
 | 
 Kinh tế phát triển 
 | 
 600 
 | 
   
 | 
| 
   
 | 
 Tổng số 35 ngành (55 CTĐT/chuyên ngành) 
 | 
   
 | 
   
 | 
 
Lưu ý:
- - Trường xét sơ tuyển đối với tất cả các phương thức tuyển sinh năm 2023.
 
- - Điểm sơ tuyển là trung bình của điểm trung bình chung 5 học kỳ cấp THPT (học kỳ 1 và 2 của lớp 10 và lớp 11; học kỳ 1 của lớp 12).
 
- - Điểm đạt sơ tuyển là 6,0 điểm cho tất cả các ngành, chương trình đào tạo.
 
 
Chính sách ưu tiên
- - Hỗ trợ KTX cho sinh viên theo học ở hai chương trình theo đặt hàng đào tạo của Tập đoàn Thủy sản Minh Phú (Chương trình Minh Phú – NTU)
 
- - Hỗ trợ KTX cho sinh viên gia đình nghèo, hoàn cảnh khó khăn, học tập tốt ở tất cả các ngành (KTX khuyến học).
 
- - Chính sách học bổng, khen thưởng đối với thủ khoa, á khoa toàn trường và các ngành đào tạo.
 
 
Tổ chức đăng ký xét tuyển
Thời gian xét tuyển: 10/4/2023 – 15/5/2023
Hình thức đăng ký xét tuyển: theo một trong 2 cách sau đây:
- Đăng ký trực tuyến tại: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
- Đăng ký trực tiếp tại trường.
 
       Hồ sơ xét tuyển trực tiếp:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
 
----------
Thông tin chi tiết tại:            
- Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
- ĐT: 0258.3831148;     0258.2212579.                 
- Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
Trân trọng thông báo./.