THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2022
Mã tuyển sinh: TSN - Chỉ tiêu: 3.600
THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN TẠI HỆ THỐNG HỖ TRỢ TUYỂN SINH CHUNG CỦA BỘ GD&ĐT TỪ NGÀY 22/7 - 20/8/2022
https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/
ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐÃ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN BẰNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TRA CỨU KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN SAU NGÀY 20/7/2022 TẠI ĐÂY:
https://xettuyen.ntu.edu.vn/TraCuu
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ:
File Bộ GD&ĐT Hướng dẫn thí sinh đăng ký Xét tuyển đại học năm 2022
File Hướng dẫn chi tiết thao tác trên Hệ thống đăng ký xét tuyển
Ngành đào tạo, chỉ tiêu xét tuyển năm 2022
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển theo phương thức Điểm thi THPT 2022 |
Điểm sàn xét tuyển |
Điểm điều kiện tiếng Anh (cho cả 2 phương thức)
(Điểm thi THPT 2022 môn Tiếng Anh) |
Phương thức điểm thi THPT 2022 (Thang điểm 30) |
Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10) |
I |
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao |
|
|
|
|
|
1 |
7340101 A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7.4 |
6 |
2 |
7340301 PHE |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
7 |
5.5 |
3 |
7480201 PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
19 |
7 |
5.5 |
4 |
7810201 PHE |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
60 |
A01; D01; D07; D96 |
19 |
7 |
6 |
II |
Chương trình chuẩn/đại trà |
|
|
|
|
|
5 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) |
60 |
A00; A01; B00; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
6 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
16 |
6 |
|
7 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) |
200 |
A01; B00; D01; D96 |
15.5 |
5.7 |
|
8 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) |
100 |
A00; A01; B00; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
9 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
170 |
A00; A01; B00; D07 |
16 |
6 |
4 |
10 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
30 |
A00; A01; B00; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
A00; A01; B00; D08 |
15.5 |
5.7 |
|
12 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) |
50 |
A00; A01; D07; D08 |
15.5 |
5.7 |
|
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
14 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
50 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
15 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
16 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
17 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
16 |
6 |
|
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
50 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
19 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
16 |
6 |
|
20 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
180 |
A00; A01; C01; D07 |
18 |
6.6 |
4 |
21 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) |
130 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
180 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) |
220 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
6.6 |
4.5 |
24 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
50 |
A01; D01; D07; D96 |
17 |
6.3 |
4.5 |
25 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
30 |
D03; D97 |
16 |
6 |
|
26 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
140 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
6.6 |
5 |
27 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
6.6 |
5 |
28 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7.4 |
5 |
29 |
7340115 |
Marketing |
110 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7.4 |
5 |
30 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
110 |
A01; D01; D07; D96 |
19 |
7 |
5 |
31 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
6.6 |
4.5 |
32 |
7340301 |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
6.6 |
4.5 |
33 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
120 |
C00; D01; D07; D96 |
19 |
7 |
4.5 |
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) |
200 |
A01; D01; D14; D15 |
21 |
7.7 |
6.5 |
35 |
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) |
100 |
A01; D01; D07; D96 |
17 |
6.3 |
4.5 |
36 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
60 |
A01; D01; D07; D96 |
17 |
6.3 |
|
Tổng số 60 ngành/chuyên ngành/chương trình đào tạo |
3,600 |
|
|
|
18 |
Ghi chú:
Bảng 11. Chi tiết về tổ hợp xét tuyển theo điểm thi THPT
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
7
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
2
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
8
|
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
3
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
9
|
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
4
|
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
10
|
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
5
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
11
|
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
6
|
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
12
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
• Điểm sàn áp dụng cho như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành đào tạo.
• Điểm chuẩn trúng tuyển đối với Điểm thi THPT năm 2022:
- Đối với một ngành, chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa các tổ hợp bằng 0.
- Mỗi ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển được áp dụng cho tất cả tổ hợp môn xét tuyển của ngành đó.
- Thí sinh lựa chọn và chỉ đăng ký một tổ hợp môn thi có kết quả tốt nhất
Tổ chức tuyển sinh
1. Xét tuyển bằng Phương thức điểm thi THPT 2022 (tổ hợp môn) và Phương thức điểm xét tốt nghiệp năm 2022
a. Thời gian xét tuyển
- Thí sinh thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT quy định.
- Thời gian đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ 22/7/2022 đến 20/8/2022
Link đăng ký: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/
Thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần.
- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);
Mã Trường (Đại học Nha Trang): TSN
Mã ngành: xem tại bảng phía trên
- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên hệ thống;
- Thời gian thông báo điểm trúng tuyển đợt 1: Trước 17h ngày 17/9/2022
- Thời gian xét tuyển bổ sung: thông báo sau.
b. Hồ sơ xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
c. Hình thức nhận hồ sơ
Đăng ký xét tuyển trực tuyến:
-
Thí sinh đăng ký xét tuyển tại website của Bộ GD&ĐT: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/
-
Thí sinh sử dụng tài khoản đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp để đăng nhập và thực hiện các bước đăng ký xét tuyển.
-
Lệ phí xét tuyển: Theo quy định hiện hành.
2. Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP. HCM năm 2022
a. Thời gian xét tuyển:
- Đợt 1:
+/ Đăng ký xét tuyển: Từ 23/6/2022 đến trước 17h ngày 10/7/2022
+/ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h ngày 12/7/2022
- Đợt 2:
+/ Đăng ký xét tuyển: Từ 12/7/2022 đến trước 17h ngày 20/7/2022
+/ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h ngày 21/7/2022
b. Cách thức Đăng ký và xác nhận trúng tuyển:
- Thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển tại website: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
- LƯU Ý: THÍ SINH ĐÃ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀ TRÚNG TUYỂN BẰNG PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2022 (ĐỢT 1 VÀ ĐỢT 2) VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CẦN TIẾP TỤC ĐĂNG KÝ TẠI WEBSITE CỦA BỘ GD&ĐT (XẾP NGUYỆN VỌNG TRÚNG TUYỂN LÀ NGUYỆN VỌNG 1) THÌ MỚI CÓ TÊN TRONG DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN CHÍNH THỨC.
- Thời gian đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ 22/7/2022 đến 20/8/2022
3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
LƯU Ý: ĐỐI VỚI CÁC THÍ SINH ĐÃ TRÚNG TUYỂN THẲNG VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG CẦN XÁC NHẬN NHẬP HỌC TẠI HỆ THỐNG CỦA BỘ GD&ĐT
- Thời gian XÁC NHẬN NHẬP HỌC trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ 22/7/2022 đến 20/8/2022
- Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký NVXT trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia như các thí sinh khác để các CSĐT xét tuyển, nếu trúng tuyển thí sinh sẽ xác nhận nhập học theo lịch chung.
a. Thời gian xét tuyển:
- Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: trước 17h00 ngày 15/7/2022.
- Xét tuyển và thông báo kết quả cho thí sinh: trước 17h ngày 22/7/2022.
b. Đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
b.1. Đối tượng 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.
b.2. Đối tượng 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường
b.2.1. Đối tượng 2.1: Học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc vào trường ở tất cả các ngành đối với các thí sinh sau:
-
Tốt nghiệp THPT.
-
Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; hoặc đạt giải nhất, nhì Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
-
Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
b.2.2. Đối tượng 2.2: Thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào 02 ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh Khánh Hòa do Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa, Ninh Thuận và Phú Yên đồng tổ chức. Cụ thể:
i) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Tốt nghiệp THPT từ loại khá trở lên và là thành viên đội đạt giải nhất, nhì hoặc ba của Cuộc thi, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi;
- Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
ii) Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Vượt qua vòng loại đầu tiên của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1,0 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2,0 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Vào vòng chung kết (vòng cuối cùng) của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3,0 (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác.
b.2.3. Đối tượng 2.3: Thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, chứng chỉ tin học quốc tế và thí sinh tham dự cuộc thi Olympic tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022.
► Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có các chứng chỉ quốc tế:
TT
|
Chính sách
|
Tiếng Anh quốc tế
|
Tin học quốc tế
|
IELTS
|
TOEIC
|
TOEFL iBT
|
TOEFL ITP
|
MOS
|
1
|
Tuyển thẳng ngành Ngôn ngữ Anh
|
6.0
|
700
|
70
|
≥600
|
≥850
|
2
|
Tuyển thẳng ngành Công nghệ thông tin
|
≥5.5
|
≥650
|
≥65
|
≥450
|
≥950
|
3
|
Tuyển thẳng các ngành khác
|
≥5.5
|
≥650
|
≥65
|
≥450
|
≥850
|
4
|
Ưu tiên xét tuyển
|
|
a
|
Cộng điểm 3 điểm
|
5.0
|
600-649
|
53-64
|
421-449
|
800-849
|
b
|
Cộng điểm 2 điểm
|
4.5
|
550-599
|
41-52
|
400-420
|
750-799
|
c
|
Cộng điểm 1 điểm
|
3.5-4.0
|
500-549
|
30-40
|
390-399
|
700-749
|
Ghi chú:
-
Chứng chỉ còn hiệu lực (thời hạn 2 năm);
-
Thí sinh xét tuyển thẳng phải tốt nghiệp THPT từ loại Khá trở lên;
-
Điểm ưu tiên tính theo Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT 2022, quy đổi tương ứng với các phương thức khác.
► Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Olympic Tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022 do Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa phối hợp tổ chức, cụ thể:
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Thuộc đội thi đạt giải Nhất chung cuộc, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
- Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, thuộc đội thi lọt Chung kết của cuộc thi (top 3), có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
- Thuộc đội thi vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Thuộc đội thi đạt giải Ba chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
- Thuộc đội thi đạt giải Nhì chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác.
c. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định. Tải phiếu đăng ký xét tuyển tại đây
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, chứng nhận theo quy định tuyển sinh riêng gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp những năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2022 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học).
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
d. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển:
- TS nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp về Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa.
Chính sách ưu tiên
Bên cạnh việc cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành, Trường Đại học Nha Trang còn có chính sách ưu tiên ký túc xá, cụ thể:
Chính sách hỗ trợ ký túc xá cho thí sinh vào học 10 ngành sau:
-
Công nghệ chế biến thủy sản,
-
Nuôi trồng thủy sản,
-
Khai thác thủy sản,
-
Quản lý thủy sản,
-
Kinh tế thủy sản,
-
Kỹ thuật hóa học,
-
Công nghệ sinh học,
-
Kỹ thuật môi trường,
-
Công nghệ chế tạo máy,
-
Kỹ thuật cơ khí động lực
Đầu mỗi học kỳ, Nhà trường xem xét miễn giảm khi SV đáp ứng đủ các tiêu chí theo quy định.
Các mốc thời gian Tuyển sinh năm 2022
TT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
hoàn thành
|
Phân công thực hiện
|
I
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
-
|
Ban hành Kế hoạch tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022
|
23/6
|
HĐTS;
Ban Thư ký
|
-
|
Công bố Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022
|
23/6
|
HĐTS;
Ban Thư ký
|
-
|
Truyền thông, quảng bá các thông tin về ngành, chương trình đào tạo; các thông tin phương thức, chỉ tiêu và cách thức xét tuyển
|
12/8 – 14/8
|
Chủ trì (P.ĐTĐH);
Phối hợp (Khoa/viện, ĐTN/HSV, Tổ Tư vấn hướng nghiệp)
|
II
|
Tổ chức xét tuyển thẳng
|
|
|
-
|
Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của TS
|
Trước 17h ngày 15/7
|
Ban Thư ký
|
-
|
Xét tuyển và thông báo kết quả cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống
|
Trước 17h ngày 21/7
|
HĐTS;
Ban Thư ký;
P.CNTT; P.ĐTĐH
|
-
|
Thí sinh xét tuyển thẳng xác nhận nhập học trên Hệ thống
|
Từ 22/7 đến 17h ngày 20/8/2022
|
Ban Thư ký;
P.CNTT; P.ĐTĐH
|
III
|
Tổ chức xét tuyển sớm – Phương thức Điểm Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2022
|
|
|
-
|
Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển sớm đợt 1
- Nhận hồ sơ trực tiếp tại Trường;
- Nhận hồ sơ trực tuyến tại web: xettuyen.ntu.edu.vn
|
Từ 23/6 đến trước 17h ngày 10/7
|
Ban Thư ký;
P.ĐTĐH
|
-
|
Hoàn thành xét tuyển sớm đợt 1 và thông báo kết quả cho thí sinh.
|
Trước 17h ngày 12/7
|
HĐTS;
Ban Thư ký;
P.CNTT; P.ĐTĐH
|
-
|
Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển sớm đợt 2
- Nhận hồ sơ trực tiếp tại Trường;
- Nhận hồ sơ trực tuyến tại web: xettuyen.ntu.edu.vn
|
Từ 12/7 đến trước 17h ngày 20/7
|
Ban Thư ký;
P.ĐTĐH
|
-
|
Hoàn thành xét tuyển sớm đợt 2 và thông báo kết quả cho thí sinh. Cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng theo phương thức xét tuyển sớm lên Hệ thống
|
Trước 17h ngày 21/7
|
HĐTS;
Ban Thư ký;
P.CNTT; P.ĐTĐH
|
IV
|
Tổ chức xét tuyển bằng Phương thức điểm thi THPT năm; Phương thức điểm xét tốt nghiệp năm 2022
|
|
|
-
|
Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định
|
Từ 22/7 đến 17h 20/8
|
Thí sinh;
Ban Thư ký;
P.ĐTĐH
|
-
|
Công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) trên Hệ thống và trang thông tin điện tử của trường (tuyensinh.ntu.edu.vn; xettuyen.ntu.edu.vn)
|
Trước 17h ngày 02/8
(dự kiến 23/7)
|
HĐTS;
Ban Thư ký;
P.CNTT; P.ĐTĐH
|
-
|
Thực hiện nghiệp vụ xử lý xét tuyển:
- Tải dữ liệu, thông tin xét tuyển; điểm thi tốt nghiệp THPT; kết quả học tập cấp THPT trên hệ thống.
- Tổ chức xét tuyển
|
Từ 01/9 đến 17h ngày 15/9
|
Ban Thư ký;
P.CNTT; P.ĐTĐH
|
-
|
Thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1
|
Trước 17h ngày 17/9
(dự kiến 16/9)
|
HĐTS;
Ban Thư ký;
P.CNTT; P.ĐTĐH
|
-
|
Xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên Hệ thống
|
Trước 17h ngày 30/9
(dự kiến 20/9)
|
Ban Thư ký;
P.CNTT; P.ĐTĐH
|
-
|
Tổ chức nhập học cho TS trúng tuyển tất cả các phương thức xét tuyển
|
28/9 - 30/9
|
Chủ trì (P.ĐTĐH);
Phối hợp (Khoa/viện, ĐTN/HSV, P.CTSV, P.KH-TC, TT.PVTH, Tổ Tư vấn hướng nghiệp)
|
V
|
Tổ chức đăng ký xét tuyển và nhập học bổ sung (nếu có)
|
|
|
-
|
Thông báo tuyển sinh đợt bổ sung
|
Từ 01/10
|
HĐTS;
Ban Thư ký;
|
-
|
Xét tuyển các đợt tiếp theo và cập nhật danh sách thí sinh trúng tuyển và nhập học theo quy định
|
Từ tháng 10 đến tháng 12
|
HĐTS;
Ban Thư ký;
Các đơn vị liên quan khác
|
VI
|
Báo cáo kết quả tuyển sinh năm 2022
|
Trước 31/12/2022
|
HĐTS;
Ban Thư ký;
P.ĐTĐH
|