Search

TỔ HỢP TÍNH ĐIỂM HỌC BẠ NĂM 2023

Bảng 1: Thông tin ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển theo phương thức PT3 và PT4

TT

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

 

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn tiếng Anh

(trừ tuyển thẳng)

Chỉ tiêu

Theo Điểm thi THPT 2023

(3 môn thi)

Theo kết quả học tập ở THPT

(học bạ 4 môn học)

I

Chương trình đặc biệt

 

 

 

  1.  

7540105MP

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

50

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 

  1.  

7620301MP

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

50

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 

  1.  

7340101 A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

30

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

  1.  

7340301 PHE

Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

30

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

  1.  

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

30

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

  1.  

7810201 PHE

Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

60

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL, GDCD

X

  1.  

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

30

D01, D03, D96, D97

ĐL, LS, TA, TP

 

II

Chương trình chuẩn

 

 

 

  1.  

7620303

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

60

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

 

 

  1.  

7620305

Quản lý thuỷ sản

40

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH

 

  1.  

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

130

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 

  1.  

7420201

Công nghệ sinh học

50

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

 

  1.  

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

40

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH

 

  1.  

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

80

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

  1.  

7510202

Công nghệ chế tạo máy

50

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

  1.  

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

  1.  

7520115

Kỹ thuật nhiệt

70

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

  1.  

7840106

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

100

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

  1.  

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

  1.  

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

40

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN

 

  1.  

7520130

Kỹ thuật ô tô

200

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

  1.  

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

100

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

  1.  

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

50

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

  1.  

7580201

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

100

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

  1.  

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

50

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN

-

  1.  

7520301

Kỹ thuật hoá học

40

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; CN

 

  1.  

7540101

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

150

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; SH

-

  1.  

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

50

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH

 

  1.  

7480201

Công nghệ thông tin (02 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính)

220

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

  1.  

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

50

A01; D01; D07; D96

TO; VL; TH; CN

-

  1.  

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

170

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL; GDCD

X

  1.  

7810201

Quản trị khách sạn

150

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL; GDCD

X

  1.  

7340101

Quản trị kinh doanh

140

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL; GDCD

X

  1.  

7340115

Marketing

140

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL; GDCD

X

  1.  

7340121

Kinh doanh thương mại

110

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL; GDCD

X

  1.  

7340201

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

160

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL; GDCD

X

  1.  

7340301

Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

170

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL; GDCD

X

  1.  

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

120

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL; GDCD

-

  1.  

7220201

Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

200

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL; GDCD

X

  1.  

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

80

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL; GDCD

-

  1.  

7310105

Kinh tế phát triển

60

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL; GDCD

-

 

Tổng số 33 ngành

(55 CTĐT/chuyên ngành)

 

 

13

 

 

Bảng 2: Mã và tên chi tiết về tổ hợp xét tuyển theo PT3 và PT4

TT

Mã tổ hợp

Tổ hợp xét tuyển 4 môn học

(PT3 – Điểm học bạ)

Mã tổ hợp

Tổ hợp 3 môn thi

(PT4 – Điểm thi tốt nghiệp THPT)

  1.  

TO

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, (Toán nhân hệ số 2)

A00

Toán, Vật lý, Hoá học

  1.  

VL

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Vật lý

A01

Toán, Vật lý, tiếng Anh

  1.  

HH

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

  1.  

SH

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

  1.  

CN

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Công nghệ

D01

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

  1.  

TH

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Tin học

D03

Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp

  1.  

TA

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2)

D07

Toán, Hoá học, tiếng Anh

  1.  

LS

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử

D08

Toán, Sinh học, tiếng Anh

  1.  

ĐL

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý

D14

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

  1.  

GDCD

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, GDCD

D15

Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

  1.  

TP

Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp (tiếng Pháp nhân hệ số 2)

D90

Toán, KHTN, tiếng Anh

  1.  

 

 

D96

Toán, KHXH, tiếng Anh

  1.  

 

 

D97

Toán, KHXH, tiếng Pháp

  • Ngày cập nhật: 20/04/2023
  • Ngày đăng: 11/04/2023
In