Search

CÔNG BỐ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2020 - ĐỢT 2

Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 năm 2020 dành cho các phương thức: Điểm xét tốt nghiệp, Điểm thi Đánh giá năng lực 2020

THÔNG BÁO

Về việc công bố điểm chuẩn trúng tuyển

vào các ngành đào tạo trình độ đại học năm 2020  - Đợt 2

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT - BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo Giáo dục Mầm non;

Căn cứ Thông báo số 577/TB - ĐHNT ngày 11/9/2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang về việc công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2020 đợt 2.

Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2020 (đợt 2) theo phương thức Điểm xét tốt nghiệp THPT và Điểm đánh giá năng lực, cụ thể như sau:

  1. Ngành đào tạo, điểm chuẩn trúng tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm sàn tiếng Anh

Điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức

Điểm XÉT TỐT NGHIỆP (Thang điểm 10)

Điểm Đánh giá năng lực (Thang điểm 1200)

I

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

 

 

 

  1.  

7340101A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

6.0

7.0

700

  1.  

7810201PHE

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

6.0

7.0

700

  1.  

7340301PHE

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

5.0

7.0

700

  1.  

7480201PHE

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

5.0

7.0

700

II

Chương trình chuẩn

 

 

 

  1.  

7620304

Khai thác thuỷ sản

 

5.7

600

  1.  

7620305

Quản lý thuỷ sản

 

5.7

600

  1.  

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

 

5.7

600

  1.  

7420201

Công nghệ sinh học

 

5.7

600

  1.  

7520320

Kỹ thuật môi trường

 

5.7

600

  1.  

7520103

Kỹ thuật cơ khí

 

5.9

650

  1.  

7510202

Công nghệ chế tạo máy

 

5.7

600

  1.  

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

 

5.7

600

  1.  

7520115

Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

 

5.7

600

  1.  

7520130

Kỹ thuật ô tô

 

6.7

700

  1.  

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

5.7

600

  1.  

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

 

5.8

600

  1.  

7840106

Khoa học hàng hải

 

5.7

600

  1.  

7540101

Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

 

6.0

650

  1.  

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

 

5.7

600

  1.  

7520301

Kỹ thuật hoá học

 

5.7

600

  1.  

7510301

Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử)

 

5.9

600

  1.  

7580201

Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

 

6.0

650

  1.  

7480201

Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

4.0

6.3

700

  1.  

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

 

6.3

600

  1.  

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

 

6.5

650

  1.  

7310101

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

 

6.1

700

2. Chính sách ưu tiên

Bên cạnh việc cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh, Trường Đại học Nha Trang còn có các chính sách ưu tiên cụ thể sau:

a. Ưu tiên về ký túc xá

Miễn phí 100% ký túc xá cho thí sinh vào học 5 ngành đào tạo sau:

  1. Công nghệ chế biến thủy sản,
  2. Nuôi trồng thủy sản,
  3. Khai thác thủy sản,
  4. Quản lý thủy sản,
  5. Khoa học hàng hải.

Đầu học kỳ, Nhà trường xem xét miễn giảm khi SV đáp ứng đủ các tiêu chí theo quy định.

b. Chính sách học bổng

  • Nhà trường có học bổng cho thủ khoa đầu vào và học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
  • Hỗ trợ học phí cho sinh viên bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19 theo tiêu chí của trường.
  • Có 20 suất học bổng (3.000.000 đ/01 suất) cho 20 thí sinh trúng tuyển có điểm đầu vào cao nhất ngành Nuôi trồng thủy sản.
  • Có 05 suất học bổng (2.000.000 đ/ 01 suất) cho 05 thí sinh trúng tuyển có điểm đầu vào cao nhất ngành Công nghệ chế biến thủy sản.

- Ngoài ra, hàng năm, các khoa/viện có nguồn kinh phí tài trợ học bổng cho sinh viên từ các doanh nghiệp, cựu sinh viên, các tổ chức trong và ngoài nước.

3. Các mốc thời gian xét tuyển

​TT

Nội dung công việc

Thời gian

  1.  

Công bố kết quả xét tuyển đợt 2

18/9

  1.  

Tổ chức nhập học đợt 2

21/9

  1.  

Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển đợt 3

18/9 - 24/9

  1.  

Công bố kết quả xét tuyển đợt 3

25/9

  1.  

Tổ chức nhập học đợt 3

28/9

 

4. Học phí và lộ trình tăng học phí tối đa

a. Chương trình chuẩn

Học phí khoảng 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.

b. Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) – gọi tắt là chương trình tiên tiến - chất lượng cao có học phí gấp 2 chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.

5. Thông tin hướng dẫn

Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại Website: https://xettuyen.ntu.edu.vn/Home

Thông tin chi tiết tại:

-  Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn

- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/

- ĐT: 0258.383 1148; 0258.383 1145

HIỆU TRƯỞNG

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

 

  • Chia sẻ

Bài viết trước

Phương thức tuyển sinh đại học - Năm 2020

Bài tiếp tiếp theo

THÔNG BÁO ĐIỂM SÀN ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP.HCM 2023