ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN PT XÉT HỌC BẠ CHO THÍ SINH ĐẶC CÁCH
THÔNG BÁO
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức Học bạ cho TS đặc cách
1. Điểm chuẩn trúng tuyển
Bảng 1: Điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành đào tạo
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
Điểm điều kiện tiếng Anh
|
I
|
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
|
|
|
|
-
|
7340101A
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D96
|
25.0
|
7.0
|
-
|
7340301PHE
|
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D96
|
25.0
|
7.0
|
-
|
7480201PHE
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D96
|
25.0
|
7.0
|
-
|
7810201PHE
|
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D96
|
25.0
|
7.0
|
II
|
Chương trình chuẩn/đại trà
|
|
|
|
-
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
|
A01; D01; D14; D15
|
25.0
|
7.5
|
-
|
7620304
|
Khai thác thuỷ sản
|
A00; A01; B00; D07
|
18.0
|
|
-
|
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
A00; A01; B00; D07
|
18.0
|
|
-
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
|
A01; B00; D01; D96
|
18.0
|
|
-
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; A01; B00; D07
|
18.0
|
|
-
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)
|
A00; A01; B00; D07
|
18.0
|
|
-
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A00; A01; C01; D07
|
20.0
|
|
-
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00; A01; C01; D07
|
19.0
|
|
-
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; C01; D07
|
20.0
|
|
-
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
A00; A01; C01; D07
|
20.0
|
|
-
|
7840106
|
Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
|
A00; A01; C01; D07
|
18.0
|
|
-
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
A00; A01; C01; D07
|
19.0
|
|
-
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
A00; A01; C01; D07
|
20.0
|
|
-
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; C01; D07
|
23.0
|
|
-
|
7520201
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)
|
A00; A01; C01; D07
|
21.0
|
|
-
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
A00; A01; C01; D07
|
21.0
|
|
-
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
A00; A01; B00; D07
|
18.0
|
|
-
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
A00; A01; B00; D07
|
20.0
|
|
-
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
|
A00; A01; B00; D07
|
18.0
|
|
-
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược)
|
A01; D01; D07; D96
|
23.0
|
6.0
|
-
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A01; D01; D07; D96
|
21.0
|
|
-
|
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
D03; D97
|
21.0
|
|
-
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A01; D01; D07; D96
|
24.0
|
6.0
|
-
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
A01; D01; D07; D96
|
24.0
|
6.0
|
-
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A01; D01; D07; D96
|
24.0
|
6.0
|
-
|
7340115
|
Marketing
|
A01; D01; D07; D96
|
23.0
|
6.0
|
-
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
A01; D01; D07; D96
|
23.0
|
6.0
|
-
|
7310101
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
|
A01; D01; D07; D96
|
20.0
|
|
-
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
A01; D01; D07; D96
|
21.0
|
|
-
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
A01; D01; D07; D96
|
23.0
|
6.0
|
-
|
7340301
|
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
A01; D01; D07; D96
|
24.0
|
6.0
|
-
|
7380101
|
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
|
C00; D01; D07; D96
|
23.0
|
|
Lưu ý:
-
Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 12.
-
Tổ hợp xét tuyển đối với phương thức dựa vào điểm học bạ lớp 12 như Bảng 2.
Bảng 2: Tổ hợp xét tuyển
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
|
7
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
2
|
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
8
|
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
3
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
|
9
|
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
4
|
C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
10
|
D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
|
5
|
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
11
|
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
|
6
|
D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
12
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
-
Điểm chuẩn trúng tuyển đối với Điểm học bạ lớp 12:
- Đối với một ngành, chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển giữa các tổ hợp bằng 0.
- Mỗi ngành chỉ có một điểm chuẩn trúng tuyển được áp dụng cho tất cả tổ hợp môn xét tuyển của ngành đó.
- Thí sinh lựa chọn và chỉ đăng ký một tổ hợp môn học lớp 12 có kết quả tốt nhất.
2. Tổ chức nhập học
TT
|
Nội dung
|
Thời hạn
|
I
|
Nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
TS có thể nộp GCN theo các cách như sau:
Cách 1: Viettel post Khánh Hòa sẽ liên hệ trực tiếp TS để hỗ trợ gửi GCN.
Cách 2: TS chuyển phát nhanh theo đường bưu điện
Địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
|
31/8/2021
|
II
|
Nộp học phí (tạm thu), các khoản Bảo hiểm theo hình thức online tại:
https://xettuyen.ntu.edu.vn/
|
31/8/2021
|
III
|
Kê khai thông tin sinh viên tại địa chỉ:
https://xettuyen.ntu.edu.vn/
-
Bước 1: Đăng nhập để biết Mã số sinh viên
-
Bước 2: Kê khai thông tin
-
Bước 3: Nộp hồ sơ
|
05/9/2021
|
Thí sinh thường xuyên truy cập vào webiste, fanpage để biết chi tiết:
- Website:www.tuyensinh.ntu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
- ĐT: 085.911.5959; 0905.160.301; 0905.398.699; 0903.593.859; 0914.071.290
- Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
Trân trọng thông báo./.