THÔNG BÁO Điểm điều kiện tiếng Anh theo phương thức Điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2022
Ghi chú: Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm TB lớp 12 môn Tiếng Anh.
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;
Căn cứ Thông báo số 263/TB-ĐHNT ngày 20/4/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang về việc thông báo Điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy bằng Điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2022;
Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo điểm điều kiện tiếng Anh theo phương thức Điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2022, cụ thể như sau:
1. Điểm sàn xét tuyển chi tiết các ngành, chương trình đào tạo
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM năm 2022
(Thang điểm 1200)
|
Điểm điều kiện tiếng Anh
|
I
|
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao
|
|
|
|
-
|
7340101 A
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
30
|
725
|
6.5
|
-
|
7340301 PHE
|
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
30
|
725
|
6.5
|
-
|
7480201 PHE
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
30
|
725
|
6.5
|
-
|
7810201 PHE
|
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
60
|
725
|
6.5
|
II
|
Chương trình chuẩn/đại trà
|
|
|
|
-
|
7620304
|
Khai thác thuỷ sản (02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản; Khai thác hàng hải thủy sản)
|
30
|
600
|
|
-
|
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
50
|
650
|
|
-
|
7620303
|
Khoa học thủy sản (dự kiến mở)
|
30
|
600
|
|
-
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản; Quản lý Nuôi trồng thủy sản); Chương trình Minh Phú
|
200
|
650
|
|
-
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch); Chương trình Minh Phú
|
100
|
600
|
|
-
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
170
|
650
|
6.0
|
-
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
30
|
600
|
|
-
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
60
|
600
|
|
-
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)
|
50
|
600
|
|
-
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
|
80
|
650
|
|
-
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
50
|
600
|
|
-
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
80
|
600
|
|
-
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
80
|
600
|
|
-
|
7840106
|
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
|
80
|
650
|
|
-
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
50
|
600
|
|
-
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
80
|
600
|
|
-
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
180
|
700
|
6.0
|
-
|
7520201
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
|
100
|
650
|
|
-
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến mở)
|
30
|
650
|
|
-
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
|
140
|
650
|
|
-
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (dự kiến mở)
|
40
|
650
|
|
-
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)
|
220
|
725
|
6.0
|
-
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
50
|
650
|
6.0
|
-
|
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
30
|
650
|
|
-
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
140
|
700
|
6.0
|
-
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
150
|
700
|
6.0
|
-
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
150
|
725
|
6.0
|
-
|
7340115
|
Marketing
|
110
|
725
|
6.0
|
-
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
110
|
700
|
6.0
|
-
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
|
150
|
700
|
6.0
|
-
|
7340301
|
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
150
|
700
|
6.0
|
-
|
7380101
|
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
|
120
|
725
|
6.0
|
-
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
|
200
|
725
|
7.5
|
-
|
7310101
|
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
|
100
|
650
|
6.0
|
-
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
60
|
700
|
|
|
Tổng số 60 ngành/chuyên ngành/chương trình đào tạo
|
3.600
|
|
18
|
Ghi chú: Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm TB lớp 12 môn Tiếng Anh.
2. Thông tin chi tiết về tuyển sinh
Thí sinh thường xuyên truy cập vào webiste, fanpage để biết thông tin chi tiết:
- Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
Trân trọng thông báo./.