Search

Thông báo Tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 (NEW)

3.600 chỉ tiêu

4 Phương thức xét tuyển

THÔNG BÁO

Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT - BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non;

Căn cứ Quyết định số 1309/QĐ-ĐHNT ngày 06/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐT ngày 28/02/2022 về việc phê duyệt Phương hướng tuyển sinh đại học và sau đại học năm 2022.

Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính năm 2022, cụ thể như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Mã tuyển sinh: TSN

Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc

Quy mô: 3.600 chỉ tiêu

3. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc đồng thời các phương thức xét tuyển như sau:

TT

Phương thức xét tuyển

Thang điểm xét tuyển

Tỷ lệ phân bổ chỉ tiêu

  1.  

Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT năm 2022

Thang điểm 30

Tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành

  1.  

Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022

Thang điểm 10

Tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành.

Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển

  1.  

Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2022

Thang điểm 1200

Tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành.

Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển

  1.  

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT

 

Tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo

4. Chi tiết về đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

4.1. Đối tượng 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.

4.2. Đối tượng 2: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường

4.2.1. Đối tượng 2.1: Học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc vào trường ở tất cả các ngành đối với các thí sinh sau:

  • Tốt nghiệp THPT.
  • Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; hoặc đạt giải nhất, nhì Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
  • Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

4.2.2. Đối tượng 2.2: Thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào 02 ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh Khánh Hòa do Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa, Ninh Thuận và Phú Yên đồng tổ chức. Cụ thể:

i) Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

- Tốt nghiệp THPT từ loại khá trở lên và là thành viên đội đạt giải nhất, nhì hoặc ba của Cuộc thi, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi;

- Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

ii) Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt 1 trong các tiêu chuẩn sau:

- Vượt qua vòng loại đầu tiên của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1,0 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

- Vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2,0 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

- Vào vòng chung kết (vòng cuối cùng) của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3,0 (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác.

4.2.3. Đối tượng 2.3: Thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, chứng chỉ tin học quốc tế tế và thí sinh tham dự cuộc thi Olympic tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022.

a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có các chứng chỉ quốc tế:

TT

Chính sách

Tiếng Anh quốc tế

Tin học quốc tế

IELTS

TOEIC

TOEFL iBT

TOEFL ITP

MOS

1

Tuyển thẳng ngành Ngôn ngữ Anh

6.0

700

70

≥600

≥850

2

Tuyển thẳng ngành Công nghệ thông tin

≥5.5

≥650

≥65

≥450

≥950

3

Tuyển thẳng các ngành khác

≥5.5

≥650

≥65

≥450

≥850

4

Ưu tiên xét tuyển

 

 

 

 

 

a

Cộng điểm 3 điểm

5.0

600-649

53-64

421-449

800-849

b

Cộng điểm 2 điểm

4.5

550-599

41-52

400-420

750-799

c

Cộng điểm 1 điểm

3.5-4.0

500-549

30-40

390-399

700-749

Ghi chú:

  • Chứng chỉ còn hiệu lực (thời hạn 2 năm);
  • Thí sinh xét tuyển thẳng phải tốt nghiệp THPT từ loại Khá trở lên;
  • Điểm ưu tiên tính theo Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT 2022, quy đổi tương ứng với các phương thức khác.

  b) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Olympic Tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022 do Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa phối hợp tổ chức, cụ thể:

Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

- Thuộc đội thi đạt giải Nhất chung cuộc, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

- Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, thuộc đội thi lọt Chung kết của cuộc thi (top 3), có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

- Thuộc đội thi vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

- Thuộc đội thi đạt giải Ba chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

- Thuộc đội thi đạt giải Nhì chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3 điểm (tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022), quy đổi tương ứng với các phương thức khác.

5. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển

5.1. Ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển

Năm 2022, Nhà trường định hướng phát triển thêm 09 ngành, chuyên ngành đào tạo, gồm:

TT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Thuộc ngành

  1.  

7620303

Ngành Khoa học thủy sản

 

  1.  

7520216

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

  1.  

7520103

Chuyên ngành Thiết kế và chế tạo số

Kỹ thuật cơ khí

  1.  

7580201

Chuyên ngành Quản lý xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

  1.  

7620304

Chuyên ngành Khai thác hàng hải thủy sản

Khai thác thủy sản

  1.  

7310101

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

Kinh tế

  1.  

7340201

Chuyên ngành Công nghệ tài chính

Tài chính – Ngân hàng

  1.  

7480201

Chuyên ngành Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược

Công nghệ thông tin

  1.  

7520320

Chuyên ngành Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp

Kỹ thuật môi trường

 

Bảng 1: Thông tin ngành đào tạo và chỉ tiêu xét tuyển năm 2022

TT

Mã ngành

Tên ngành

Số QĐ mở ngành/ chuyển đổi ngành; ngày tháng năm

Chỉ tiêu

Có điểm sàn tiếng Anh cho tất cả các phương thức

(trừ tuyển thẳng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

  1.  

7340101 A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

1580/QĐ-ĐHNT, 09/12/2019

30

X

  1.  

7340301 PHE

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

30

X

  1.  

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

1580/QĐ-ĐHNT, 09/12/2019

30

X

  1.  

7810201 PHE

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

1580/QĐ-ĐHNT, 09/12/2019

60

X

  1.  

7620304

Khai thác thuỷ sản (02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản; Khai thác hàng hải thủy sản)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

50

 

 

  1.  

7620305

Quản lý thuỷ sản

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

50

 

  1.  

7620303

Khoa học thủy sản (dự kiến mở)

 

50

 

  1.  

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

160

 

  1.  

7420201

Công nghệ sinh học

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

60

 

  1.  

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

50

 

  1.  

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

80

 

  1.  

7510202

Công nghệ chế tạo máy

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

50

 

  1.  

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

80

 

  1.  

7520115

Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

80

 

  1.  

7840106

Khoa học hàng hải (2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

80

 

  1.  

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

50

 

  1.  

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

80

 

  1.  

7520130

Kỹ thuật ô tô

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

180

XX

  1.  

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

850/NQ-ĐHNT, 25/8/2020

100

 

  1.  

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mở năm 2022)

 

50

 

  1.  

7580201

Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

180

 

  1.  

7520301

Kỹ thuật hoá học

850/NQ-ĐHNT, 25/8/2020

50

 

  1.  

7540101

Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

180

XX

  1.  

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

50

 

  1.  

7480201

Công nghệ thông tin (4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

220

X

  1.  

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

50

XX

  1.  

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

30

 

  1.  

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

140

X

  1.  

7810201

Quản trị khách sạn

897/QĐ-ĐHNT, 03/8/2019

150

X

  1.  

7340101

Quản trị kinh doanh

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

150

X

  1.  

7340115

Marketing

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

110

  1.  

7340121

Kinh doanh thương mại

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

110

  1.  

7340201

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

150

  1.  

7340301

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

150

  1.  

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

896/QĐ-ĐHNT, 03/8/2019

120

 XX

  1.  

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

200

X

  1.  

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

100

 

  1.  

7310105

Kinh tế phát triển

1140/QĐ-BGDDT, 26/3/2018

60

 XX

 

Tổng số 35 ngành

(60 chuyên ngành/chương trình đào tạo)

 

3.600

13 + 5

Ghi chú:

”XX” trong cột (6) là ngành dự kiến áp điểm sàn tiếng Anh năm 2022.

5.2. Tổ hợp xét tuyển cho phương thức Điểm thi THPT: Phụ lục kèm theo.

6. Chính sách ưu tiên

Bên cạnh việc cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành, Trường Đại học Nha Trang còn có các chính sách ưu tiên cụ thể sau:

6.1. Ưu tiên về ký túc xá

Chính sách hỗ trợ ký túc xá cho thí sinh vào học 10 ngành sau:

  1. Công nghệ chế biến thủy sản,
  2. Nuôi trồng thủy sản,
  3. Khai thác thủy sản,
  4. Quản lý thủy sản,
  5. Kinh tế thủy sản,
  6. Kỹ thuật hóa học,
  7. Công nghệ sinh học,
  8. Kỹ thuật môi trường,
  9. Công nghệ chế tạo máy,

10. Kỹ thuật cơ khí động lực

Đầu mỗi học kỳ, Nhà trường xem xét miễn giảm khi SV đáp ứng đủ các tiêu chí theo quy định.

6.2. Chính sách học bổng, học phí

  • Nhà trường có học bổng cho thủ khoa đầu vào và học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn;

- Ngoài ra, các Khoa/Viện có nguồn kinh phí tài trợ học bổng, học phí cho sinh viên từ các doanh nghiệp, cựu sinh viên, các tổ chức trong và ngoài nước.

7. Tổ chức đăng ký xét tuyển

7.1. Đối với phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

a. Thời gian đăng ký:

  1. Xét tuyển đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ.
  2. Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.

b. Tổ hợp xét tuyển cho phương thức Điểm thi THPT: Phụ lục kèm theo

c. Hồ sơ xét tuyển:

Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.

7.2. Đối với phương thức sử dụng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022

a. Thời gian xét tuyển:

  1. Xét tuyển đợt 1: Sau khi TS có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
  2. Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.

b. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp theo mẫu quy định.

- Bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

- Lệ phí xét tuyển theo quy định.

7.3. Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2022

a. Thời gian xét tuyển: 01/5/2022 – 30/7/2022

b. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.

- Lệ phí xét tuyển theo quy định.

c. Hình thức đăng ký xét tuyển: theo một trong 2 cách sau đây:

- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại: xettuyen.ntu.edu.vn

- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.

7.4. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT

a. Thời gian xét tuyển: 01/5/2022 - 15/7/2022

b. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định;

- Bản photo công chứng học bạ THPT;

   - Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2022 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học);

- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành;

- Lệ phí xét tuyển theo quy định.

c. Cách thức nộp hồ sơ: theo một trong ba cách sau đây:

- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến (truy cập website: xettuyen.ntu.edu.vn);

- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện;

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

d. Địa chỉ nộp hồ sơ khi nộp qua đường bưu điện hoặc tại trường:

Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang

Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

Thông tin chi tiết được cung cấp và cập nhật tại:         

- Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn

- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/

- ĐT: 0258.3831148; 0258.3831145.                      Email: tuyensinh@ntu.edu.vn

 

Trân trọng thông báo./.

 

Nơi nhận:

- Các kênh thông tin;

- Lưu: VT, ĐTĐH.

HIỆU TRƯỞNG

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

 

 

 

 

 

 

  • Chia sẻ

Bài viết trước

Phương thức tuyển sinh đại học - Năm 2020

Bài tiếp tiếp theo

THÔNG BÁO ĐIỂM SÀN ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP.HCM 2023