Search

CÔNG BỐ ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PT1 ĐIỂM THI THPT 2020

Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020

THÔNG BÁO

Về việc công bố điểm chuẩn trúng tuyển

vào các ngành đào tạo trình độ đại học năm 2020

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT - BGDĐT ngày 07/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo Giáo dục Mầm non;

Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020,

Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, cụ thể như sau:

1. Ngành đào tạo, điểm chuẩn trúng tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn tiếng Anh

Điểm chuẩn cho tất cả tổ hợp xét tuyển

(Thang điểm 30)

I

Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

 

 

  1.  

7340101A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

6.0

21.0

  1.  

7810201PHE

Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

6.0

22.0

  1.  

7340301PHE

Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

5.0

21.0

  1.  

7480201PHE

Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)

5.0

18.0

II

Chương trình chuẩn

 

 

  1.  

7220201

Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

6.0

23.5

  1.  

7340301

Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

 

21.5

  1.  

7340201

Tài chính - ngân hàng

 

20.5

  1.  

7620304

Khai thác thuỷ sản

 

15.0

  1.  

7620305

Quản lý thuỷ sản

 

16.0

  1.  

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

 

15.0

  1.  

7420201

Công nghệ sinh học

 

15.0

  1.  

7520320

Kỹ thuật môi trường

 

15.0

  1.  

7520103

Kỹ thuật cơ khí

 

15.5

  1.  

7510202

Công nghệ chế tạo máy

 

15.0

  1.  

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

 

15.0

  1.  

7520115

Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

 

15.0

  1.  

7520130

Kỹ thuật ô tô

 

20.0

  1.  

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

15.0

  1.  

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

 

15.5

  1.  

7840106

Khoa học hàng hải

 

15.0

  1.  

7540101

Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

 

16.5

  1.  

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

 

15.0

  1.  

7520301

Kỹ thuật hoá học

 

15.0

  1.  

7510301

Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử)

 

16.0

  1.  

7580201

Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

 

16.0

  1.  

7480201

Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

4.0

19.0

  1.  

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

 

17.0

  1.  

7810201

Quản trị khách sạn

5.0

22.0

  1.  

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

5.0

21.0

  1.  

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

 

18.0

  1.  

7340101

Quản trị kinh doanh

4.0

21.5

  1.  

7340115

Marketing

 

21.0

  1.  

7340121

Kinh doanh thương mại

4.0

21.0

  1.  

7310101

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

 

17.0

  1.  

7310105

Kinh tế phát triển

 

19.0

  1.  

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

 

19.0

 

2. Chính sách ưu tiên

Bên cạnh việc cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh, Trường Đại học Nha Trang còn có các chính sách ưu tiên cụ thể sau:

a. Ưu tiên về ký túc xá

Miễn phí 100% ký túc xá cho thí sinh vào học 5 ngành đào tạo sau:

  1. Công nghệ chế biến thủy sản,
  2. Nuôi trồng thủy sản,
  3. Khai thác thủy sản,
  4. Quản lý thủy sản,
  5. Khoa học hàng hải.

Đầu học kỳ, Nhà trường xem xét miễn giảm khi SV đáp ứng đủ các tiêu chí theo quy định.

b. Chính sách học bổng

  • Nhà trường có học bổng cho thủ khoa đầu vào và học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
  • Hỗ trợ học phí cho sinh viên bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19 theo tiêu chí của trường.
  • Có 20 suất học bổng (3.000.000 đ/01 suất) cho 20 thí sinh trúng tuyển có điểm đầu vào cao nhất ngành Nuôi trồng thủy sản.
  • Có 05 suất học bổng (2.000.000 đ/01 suất) cho 05 thí sinh trúng tuyển có điểm đầu vào cao nhất ngành Công nghệ chế biến thủy sản.

- Ngoài ra, hàng năm, các khoa/viện có nguồn kinh phí tài trợ học bổng cho sinh viên từ các doanh nghiệp, cựu sinh viên, các tổ chức trong và ngoài nước.

3. Học phí và lộ trình tăng học phí tối đa

a. Chương trình chuẩn

Học phí khoảng 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.

b. Chương trình tiên tiến – chất lượng cao

Chương trình song ngữ Anh – Việt và định hướng nghề nghiệp (POHE) – gọi tắt là chương trình tiên tiến - chất lượng cao có học phí gấp 2 chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.

4. Thông tin hướng dẫn

Tra cứu thông tin tại Website: https://xettuyen.ntu.edu.vn/Home

Thông tin chi tiết tại:

-  Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn

- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/

- ĐT: 0258.383 1148; 0258.383 1145

 

  • Chia sẻ

Bài viết trước

Phương thức tuyển sinh đại học - Năm 2020

Bài tiếp tiếp theo

LỰA CHỌN NGÀNH HỌC LÝ TƯỞNG NHỜ THUYẾT CON NHÍM