Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính năm 2023, cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Mã tuyển sinh: TSN
Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh có thể sử dụng 1 hoặc đồng thời các phương thức xét tuyển như sau:
Mã phương thức
|
Phương thức xét tuyển
|
Thang điểm xét tuyển
|
Ghi chú
|
PT1
|
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT
|
|
|
PT2
|
Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - Hà Nội năm 2023
|
Thang điểm 1200 của ĐHQG-HCM;
Thang điểm 150 của ĐHQG-HN
|
Áp điểm điều kiện tiếng Anh ở một số ngành đào tạo
|
PT3
|
Xét tuyển dựa vào Điểm học bạ (Kết quả học tập ở THPT)
|
Thang điểm 40
|
PT4
|
Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
|
Thang điểm 30
|
4. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
Bảng 1: Thông tin ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển theo phương thức PT3 và PT4
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành, chương trình chuyên ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Điểm sàn tiếng Anh
(trừ tuyển thẳng)
|
Theo Điểm thi THPT 2023
(3 môn thi)
|
Theo kết quả học tập ở THPT
(học bạ 4 môn học)
|
I
|
Chương trình đặc biệt
|
|
|
|
-
|
7540105MP
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)
|
A01; B00; D01; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
-
|
7620301MP
|
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)
|
A01; B00; D01; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
-
|
7340101 A
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D96
|
TA; LS, ĐL, GDCD
|
X
|
-
|
7340301 PHE
|
Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D96
|
TA; LS, ĐL, GDCD
|
X
|
-
|
7480201 PHE
|
Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; TH; CN
|
X
|
-
|
7810201 PHE
|
Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
A01; D01; D07; D96
|
TA; LS, ĐL, GDCD
|
X
|
-
|
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
D01, D03, D96, D97
|
ĐL, LS, TA, TP
|
|
II
|
Chương trình chuẩn
|
|
|
|
-
|
7620303
|
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)
|
A00; A01; B00; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
-
|
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
A00; A01; B00; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
-
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A01; B00; D01; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
-
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; A01; B00; D08
|
TO; VL; HH; SH
|
|
-
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)
|
A00; A01; B00; D08
|
TO; VL; HH; SH
|
|
-
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
-
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
-
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
-
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
-
|
7840106
|
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
-
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
-
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
A00; A01; C01; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
-
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
-
|
7520201
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
-
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
-
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
-
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; CN
|
-
|
-
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
A00; A01; B00; D07
|
TO; VL; HH; CN
|
|
-
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; HH; SH
|
-
|
-
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
|
A01; B00; D01; D07
|
TO; VL; HH; SH
|
|
-
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (02 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính)
|
A01; D01; D07; D90
|
TO; VL; TH; CN
|
X
|
-
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A01; D01; D07; D96
|
TO; VL; TH; CN
|
-
|
-
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL; GDCD
|
X
|
-
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL; GDCD
|
X
|
-
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL; GDCD
|
X
|
-
|
7340115
|
Marketing
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL; GDCD
|
X
|
-
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL; GDCD
|
X
|
-
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL; GDCD
|
X
|
-
|
7340301
|
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL; GDCD
|
X
|
-
|
7380101
|
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL; GDCD
|
-
|
-
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL; GDCD
|
X
|
-
|
7310101
|
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL; GDCD
|
-
|
-
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
D01; D14; D15; D96
|
TA; LS; ĐL; GDCD
|
-
|
|
Tổng số 33 ngành
(55 CTĐT/chuyên ngành)
|
|
|
13
|
Bảng 2: Mã và tên chi tiết về tổ hợp xét tuyển theo PT3 và PT4
TT
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp xét tuyển 4 môn học
(PT3 – Điểm học bạ)
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp 3 môn thi
(PT4 – Điểm thi tốt nghiệp THPT)
|
-
|
TO
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, (Toán nhân hệ số 2)
|
A00
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
-
|
VL
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Vật lý
|
A01
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh
|
-
|
HH
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
-
|
SH
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học
|
C01
|
Toán, Ngữ văn, Vật lý
|
-
|
CN
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Công nghệ
|
D01
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh
|
-
|
TH
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Tin học
|
D03
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp
|
-
|
TA
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
D07
|
Toán, Hoá học, tiếng Anh
|
-
|
LS
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử
|
D08
|
Toán, Sinh học, tiếng Anh
|
-
|
ĐL
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
-
|
GDCD
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, GDCD
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
|
-
|
TP
|
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp (tiếng Pháp nhân hệ số 2)
|
D90
|
Toán, KHTN, tiếng Anh
|
-
|
|
|
D96
|
Toán, KHXH, tiếng Anh
|
-
|
|
|
D97
|
Toán, KHXH, tiếng Pháp
|
5. Chính sách ưu tiên
- Hỗ trợ KTX cho sinh viên theo học ở hai chương trình theo đặt hàng đào tạo của Tập đoàn Thủy sản Minh Phú (Chương trình Minh Phú – NTU);
- Hỗ trợ KTX cho sinh viên gia đình nghèo, hoàn cảnh khó khăn và học tập tốt ở tất cả các ngành (KTX khuyến học);
- Chính sách học bổng, khen thưởng đối với thủ khoa, á khoa toàn trường và các ngành đào tạo.
6. Tổ chức đăng ký xét tuyển
6.1. Tổ chức thực hiện sơ tuyển
Tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức PT2, PT3, PT4 cần đăng ký sơ tuyển bằng hình thức online (miễn lệ phí sơ tuyển), cụ thể:
Thời gian đăng ký sơ tuyển: 28/02/2023 – 30/3/2023
Hệ thống đăng ký sơ tuyển: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
Sau 02 ngày Thí sinh hoàn tất đăng ký, Nhà trường sẽ thông báo kết quả sơ tuyển đến thí sinh qua email đăng ký truy cập xét tuyển.
6.2. Tổ chức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyến
6.2.1. Đối với PT1
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT
a. Thời gian xét tuyển: 01/5/2023 - 15/7/2023
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định;
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2023 (cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học);
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành;
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
c. Cách thức nộp hồ sơ: theo một trong ba cách sau đây:
- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến (truy cập website: https://xettuyen.ntu.edu.vn/);
- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện;
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.
d. Địa chỉ nộp hồ sơ khi nộp qua đường bưu điện hoặc tại trường:
Phòng Đào tạo Đại học - Trường Đại học Nha Trang. Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
6.2.2. Đối với PT2
Xét tuyển bằng Điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM và ĐHQG-Hà Nội năm 2023
a. Thời gian xét tuyển: 28/2/2023 – 15/5/2023
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển: theo một trong 2 cách sau đây:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.
6.2.3. Đối với PT3
Xét tuyển bằng Điểm học bạ THPT 6 học kỳ với tổ hợp 4 môn học
a. Thời gian xét tuyển: 28/2/2023 – 15/7/2023
b. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.
- Học bạ THPT.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển: theo một trong 2 cách sau đây:
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.
6.2.4. Đối với PT4
Xét tuyển bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
a. Thời gian đăng ký:
- Xét tuyển đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ.
- Xét tuyển đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.
b. Tổ hợp xét tuyển cho phương thức Điểm thi THPT: Phụ lục kèm theo
c. Hồ sơ xét tuyển:
Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.
Thông tin chi tiết được cung cấp và cập nhật tại:
- Website: www.tuyensinh.ntu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
- ĐT: 0258.3831148; 0258.2212579. Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
Trân trọng thông báo.