Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh thông báo tuyển sinh đại học hệ chính đợt 2 - năm 2021, cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Mã tuyển sinh: TSN
- Phạm vi: Tuyển sinh trên toàn quốc
- Quy mô: 3.500 chỉ tiêu
3. Phương thức tuyển sinh
TS có thể sử dụng một hoặc đồng thời các phương thức xét tuyển trong đợt 1 như sau:
TT
|
Phương thức xét tuyển
|
Thang điểm xét tuyển
|
-
|
Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2021
|
Thang điểm 10
|
-
|
Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2021
|
Thang điểm 1200
|
Ghi chú: Phương thức sử dụng Điểm thi THPT năm 2021 sẽ xét trong đợt sau theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
4. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và điểm xét tuyển
Bảng 1: Danh mục ngành đào tạo xét tuyển năm 2021 đợt 2
TT.
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tốt nghiệp 2021
(Thang điểm 10)
|
Điểm ĐGNL – ĐHQG 2021
(Thang điểm 1200)
|
Điểm điều kiện tiếng Anh
|
I
|
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao
|
|
|
|
|
-
|
7340101A
|
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)
|
30
|
7.0
|
700
|
5.5
|
-
|
7340301PHE
|
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
30
|
7.0
|
700
|
5.5
|
-
|
7480201PHE
|
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
30
|
7.0
|
700
|
5.5
|
-
|
7810201PHE
|
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)
|
60
|
7.0
|
700
|
5.5
|
II
|
Chương trình chuẩn/đại trà
|
|
|
|
|
-
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)
|
200
|
7.4
|
740
|
6.5
|
-
|
7620304
|
Khai thác thuỷ sản
|
50
|
5.7
|
600
|
|
-
|
7620305
|
Quản lý thuỷ sản
|
50
|
6.0
|
650
|
|
-
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)
|
160
|
6.0
|
650
|
|
-
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
60
|
5.7
|
600
|
|
-
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp)
|
50
|
5.7
|
600
|
|
-
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
80
|
6.0
|
650
|
|
-
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
60
|
5.7
|
600
|
|
-
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
80
|
5.7
|
600
|
|
-
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)
|
80
|
5.7
|
600
|
|
-
|
7840106
|
Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)
|
50
|
6.0
|
650
|
|
-
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
50
|
5.7
|
600
|
|
-
|
7520122
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
80
|
5.8
|
600
|
|
-
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
180
|
6.7
|
700
|
|
-
|
7520201
|
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)
|
140
|
6.0
|
650
|
|
-
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
180
|
6.0
|
650
|
|
-
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
50
|
5.7
|
600
|
|
-
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)
|
180
|
6.0
|
650
|
|
-
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)
|
60
|
5.7
|
600
|
|
-
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược)
|
220
|
6.5
|
700
|
5.0
|
-
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
50
|
6.3
|
650
|
|
-
|
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)
|
30
|
6.5
|
650
|
|
-
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
150
|
7.0
|
700
|
5.0
|
-
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
200
|
7.0
|
700
|
5.0
|
-
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
180
|
7.2
|
720
|
5.0
|
-
|
7340115
|
Marketing
|
110
|
7.2
|
720
|
5.0
|
-
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
110
|
7.0
|
700
|
5.0
|
-
|
7310101
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)
|
50
|
6.1
|
650
|
|
-
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
70
|
6.7
|
700
|
|
-
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
110
|
7.0
|
700
|
5.0
|
-
|
7340301
|
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)
|
160
|
7.0
|
700
|
5.0
|
-
|
7380101
|
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)
|
70
|
6.8
|
700
|
|
|
Tổng số 36 ngành
(52 chuyên ngành/chương trình đào tạo)
|
3.500
|
|
|
13
|
Ghi chú: Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
5. Tổ chức đăng ký xét tuyển
a) Thời gian đăng ký: từ 11/8/2021 đến 16/8/2021
b) Cách thức nộp hồ sơ: TS đăng ký xét tuyển theo hình thức trực tuyến (online) tại Website: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
6. Chính sách ưu tiên
Bên cạnh việc cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành, Trường Đại học Nha Trang còn có các chính sách ưu tiên cụ thể sau:
6.1. Ưu tiên về ký túc xá
Miễn phí 100% ký túc xá cho thí sinh vào học 5 ngành sau:
-
Công nghệ chế biến thủy sản,
-
Nuôi trồng thủy sản,
-
Khai thác thủy sản,
-
Quản lý thủy sản,
-
Khoa học hàng hải.
Đầu mỗi học kỳ, Nhà trường xem xét miễn giảm khi SV đáp ứng đủ các tiêu chí theo quy định.
6.2. Chính sách học bổng, học phí
-
Nhà trường có học bổng cho thủ khoa đầu vào và học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn;
- Ngoài ra, các Khoa/Viện có nguồn kinh phí tài trợ học bổng, học phí cho sinh viên từ các doanh nghiệp, cựu sinh viên, các tổ chức trong và ngoài nước.
Thí sinh thường xuyên truy cập vào webiste, fanpage để biết chi tiết:
- Website:www.tuyensinh.ntu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/
- ĐT: 0258.383.1148; 0258.3831145 Email: tuyensinh@ntu.edu.vn
Trân trọng thông báo./.