TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển theo phương thức Điểm thi THPT 2022 |
Điểm sàn xét tuyển |
Điểm điều kiện tiếng Anh (cho cả 2 phương thức)
(Điểm thi THPT 2022 môn Tiếng Anh) |
Phương thức điểm thi THPT 2022 (Thang điểm 30) |
Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10) |
I |
Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao |
|
|
|
|
|
1 |
7340101 A |
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7.4 |
6 |
2 |
7340301 PHE |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
7 |
5.5 |
3 |
7480201 PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
30 |
A01; D01; D07; D96 |
19 |
7 |
5.5 |
4 |
7810201 PHE |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) |
60 |
A01; D01; D07; D96 |
19 |
7 |
6 |
II |
Chương trình chuẩn/đại trà |
|
|
|
|
|
5 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) |
60 |
A00; A01; B00; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
6 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
50 |
A00; A01; B00; D07 |
16 |
6 |
|
7 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) |
200 |
A01; B00; D01; D96 |
15.5 |
5.7 |
|
8 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) |
100 |
A00; A01; B00; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
9 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
170 |
A00; A01; B00; D07 |
16 |
6 |
4 |
10 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
30 |
A00; A01; B00; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
A00; A01; B00; D08 |
15.5 |
5.7 |
|
12 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) |
50 |
A00; A01; D07; D08 |
15.5 |
5.7 |
|
13 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
14 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
50 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
15 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
16 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
17 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
16 |
6 |
|
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
50 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
19 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
80 |
A00; A01; C01; D07 |
16 |
6 |
|
20 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
180 |
A00; A01; C01; D07 |
18 |
6.6 |
4 |
21 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) |
130 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
180 |
A00; A01; C01; D07 |
15.5 |
5.7 |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) |
220 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
6.6 |
4.5 |
24 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
50 |
A01; D01; D07; D96 |
17 |
6.3 |
4.5 |
25 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
30 |
D03; D97 |
16 |
6 |
|
26 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
140 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
6.6 |
5 |
27 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
6.6 |
5 |
28 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7.4 |
5 |
29 |
7340115 |
Marketing |
110 |
A01; D01; D07; D96 |
20 |
7.4 |
5 |
30 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
110 |
A01; D01; D07; D96 |
19 |
7 |
5 |
31 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
6.6 |
4.5 |
32 |
7340301 |
Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) |
150 |
A01; D01; D07; D96 |
18 |
6.6 |
4.5 |
33 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
120 |
C00; D01; D07; D96 |
19 |
7 |
4.5 |
34 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) |
200 |
A01; D01; D14; D15 |
21 |
7.7 |
6.5 |
35 |
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) |
100 |
A01; D01; D07; D96 |
17 |
6.3 |
4.5 |
36 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
60 |
A01; D01; D07; D96 |
17 |
6.3 |
|
Tổng số 60 ngành/chuyên ngành/chương trình đào tạo |
3,600 |
|
|
|
18 |